Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
صنع قوة بذراعه. شتّت المستكبرين بفكر قلوبهم.
ngài đã dùng cánh tay mình để tỏ ra quyền phép; và phá tan mưu của kẻ kiêu ngạo toan trong lòng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
كثيرا ما شبعت انفسنا من هزء المستريحين واهانة المستكبرين
linh hồn chúng tôi quá chán sự nhạo báng của kẻ an dật, và sự khinh dể của kẻ kiêu ngạo.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
والآن نحن مطوّبون المستكبرين وايضا فاعلو الشر يبنون بل جربوا الله ونجوا
rày chúng ta kể kẻ kiêu ngạo là có phước, kẻ phạm sự hung ác là tấn tới: họ đã thử Ðức chúa trời, và đã được giải thoát!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
واعاقب المسكونة على شرها والمنافقين على اثمهم وابطل تعظم المستكبرين واضع تجبر العتاة.
ta sẽ phạt thế gian vì sự độc ác nó, phạt kẻ dữ vì tội lỗi chúng nó, làm cho kẻ kiêu hết kiêu, hạ sự tự cao của kẻ bạo ngược.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
فهوذا ياتي اليوم المتقد كالتنور وكل المستكبرين وكل فاعلي الشر يكونون قشا ويحرقهم اليوم الآتي قال رب الجنود فلا يبقي لهم اصلا ولا فرعا
vì nầy, ngày đến, cháy như lò lửa. mọi kẻ kiêu ngạo, mọi kẻ làm sự gian ác sẽ như rơm cỏ; Ðức giê-hô-va vạn quân phán: ngày ấy đến, thiêu đốt chúng nó, chẳng để lại cho chúng nó hoặc rễ hoặc nhành.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
كذلك ايها الاحداث اخضعوا للشيوخ وكونوا جميعا خاضعين بعضكم لبعض وتسربلوا بالتواضع لان الله يقاوم المستكبرين واما المتواضعون فيعطيهم نعمة.
cũng khuyên bọn trẻ tuổi, hãy phục theo các trưởng lão. hết thảy đối đãi với nhau phải trang sức bằng khiêm nhường; vì Ðức chúa trời chống cự kẻ kiêu ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm nhường.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
لان الناس يكونون محبين لانفسهم محبين للمال متعظمين مستكبرين مجدّفين غير طائعين لوالديهم غير شاكرين دنسين
vì người ta đều tư kỷ, tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bó buộc, không tin kính,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: