Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
vos autem non ita didicistis christu
nhưng anh em học cho biết Ðấng christ thì chẳng phải như vậy,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
nec vocemini magistri quia magister vester unus est christu
cũng đừng chịu ai gọi mình là chủ; vì các ngươi chỉ có một chủ, là Ðấng christ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
philippus autem descendens in civitatem samariae praedicabat illis christu
phi-líp cũng vậy, xuống trong thành sa-ma-ri mà giảng về Ðấng christ tại đó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
dicit illis pilatus quid igitur faciam de iesu qui dicitur christu
phi-lát nói rằng: vậy, còn jêsus gọi là christ, thì ta sẽ xử thế nào? chúng đều trả lời rằng: Ðóng đinh nó trên cây thập tự!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
tunc praecepit discipulis suis ut nemini dicerent quia ipse esset iesus christu
Ðoạn, ngài cấm môn đồ đừng nói cho ai biết rằng ngài, Ðức chúa jêsus, là Ðấng christ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
in die cum iudicabit deus occulta hominum secundum evangelium meum per iesum christu
Ấy là điều sẽ hiện ra trong ngày Ðức chúa trời bởi Ðức chúa jêsus christ mà xét đoán những việc kín nhiệm của loài người, y theo tin lành tôi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
deo autem gratias qui dedit nobis victoriam per dominum nostrum iesum christu
nhưng, tạ ơn Ðức chúa trời đã cho chúng ta sự thắng, nhờ Ðức chúa jêsus christ chúng ta.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
nostra autem conversatio in caelis est unde etiam salvatorem expectamus dominum iesum christu
nhưng chúng ta là công dân trên trời; ấy là từ nơi đó mà chúng ta trông đợi cứu chúa mình là Ðức chúa jêsus christ,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
deus autem patientiae et solacii det vobis id ipsum sapere in alterutrum secundum iesum christu
xin Ðức chúa trời hay nhịn nhục và yên ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Ðức chúa jêsus christ;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
congregatis ergo illis dixit pilatus quem vultis dimittam vobis barabban an iesum qui dicitur christu
khi chúng đã nhóm lại, thì phi-lát hỏi rằng: các ngươi muốn ta tha người nào, ba-ra-ba hay là jêsus gọi là christ?
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et omnes eundem potum spiritalem biberunt bibebant autem de spiritali consequenti eos petra petra autem erat christu
và uống một thứ uống thiêng liêng; vì họ uống nơi một hòn đá thiêng liêng theo mình và đá ấy tức là Ðấng christ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et ipsi tamquam lapides vivi superaedificamini domus spiritalis sacerdotium sanctum offerre spiritales hostias acceptabiles deo per iesum christu
và anh em cũng như đá sống, được xây nên nhà thiêng liêng, làm chức tế lễ thánh, đặng dâng của tế lễ thiêng liêng, nhờ Ðức chúa jêsus christ mà đẹp ý Ðức chúa trời.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
abrahae dictae sunt promissiones et semini eius non dicit et seminibus quasi in multis sed quasi in uno et semini tuo qui est christu
vả, các lời hứa đã được phán cho Áp-ra-ham và cho dòng dõi người. không nói: và cho các dòng dõi người, như chỉ về nhiều người; nhưng nói: và cho dòng dõi ngươi, như chỉ về một người mà thôi, tức là Ðấng christ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
exiebant autem etiam daemonia a multis clamantia et dicentia quia tu es filius dei et increpans non sinebat ea loqui quia sciebant ipsum esse christu
cũng có các quỉ ra khỏi nhiều kẻ, mà kêu lên rằng: ngài là Ðấng christ, con Ðức chúa trời! nhưng ngài quở nặng chúng nó, cấm không cho nói mình biết ngài là Ðấng christ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: