Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
А из сыновей священнических некоторые составляли миро из веществ благовонных.
có mấy kẻ trong bọn con trai những thầy tế lễ chế các thứ hương hoa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Прочие из народа дали двадцать тысяч драхм золота и две тысячи мин серебра и шестьдесят семь священнических одежд.
còn vật dân sự khác dâng, được hai vạn đa-riếc vàng, hai ngàn min bạc, và sáu mươi bảy cái áo thầy tế lễ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
и священнических и левитских отделений, и всякого служебного дела в доме Господнем, и всех служебных сосудов дома Господня,
về ban thứ của những thầy tế lễ và người lê-vi; về các công việc của đền Ðức giê-hô-va, và về các thứ khí dụng trong đền Ðức giê-hô-va;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
По достатку своему, они дали в сокровищницу на производство работ шестьдесятодну тысячу драхм золота и пять тысяч мин серебра и сто священнических одежд.
tùy theo sức mình, chúng dâng vào kho của cuộc xây cất đến sáu mươi mốt ngàn đa-riếc vàng, năm ngàn min bạc, và một trăm bộ áo thấy tế lễ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Некоторые главы поколений дали вклады на производство работ. Тиршафа дал в сокровищницу золотом тысячу драхм, пятьдесят чаш, пятьсот тридцать священнических одежд.
có mấy trưởng tộc đem của cung tiến đặng giúp làm công việc. quan tổng trấn dâng cho kho một ngàn đa-riếc vàng, năm mươi cái chậu, và năm trăm ba mươi cái áo thầy tế lễ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
И из сыновей священнических: сыновья Хабайи, сыновья Гаккоца, сыновья Верзеллия, который взял жену из дочерей Верзеллия Галаадитянина и стал называться именем их.
trong dòng dõi thầy tế lễ: con cháu ha-ba-gia, con cháu ha-cốt, con cháu bạt-xi-lai. người ấy có cưới một con gái của bạt-xi-lai ở ga-la-át, nên được gọi bằng tên ấy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
а из сыновей священнических с трубами: Захария, сын Ионафана, сын Шемаии, сын Матфании, сын Михея, сын Закхура, сын Асафа,
và mấy con trai của những thầy tế lễ cầm kèn: xa-cha-ri, con trai của giô-na-than, cháu của sê-ma-gia, cháu của mát-ta-nia, chít của mi-chê; mi-chê là con trai của xác-cua, cháu của a-sáp,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Весь мужеский пол священнического рода может есть ее; на святом месте должно есть ее: это великая святыня.
mọi người nam trong vòng những thầy tế lễ sẽ ăn thịt đó tại trong một nơi thánh; ấy là một vật chí thánh.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: