Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
ben de balçıktan yaratıldım.
hãy xem, đối cùng Ðức chúa trời tôi với ông có khác chi, tôi cũng bởi đất bùn mà ra.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ben de senin büyüklüğünü duyuracağım.
người ta sẽ nói ra sự năng lực về việc đáng kinh của chúa; còn tôi sẽ rao truyền sự cao cả của chúa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ben de sizin tanrınız olacağım.›
như vậy, các ngươi sẽ làm dân ta, ta sẽ làm Ðức chúa trời các ngươi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ben de onlara yapmayı tasarladığımı size yapacağım.› ››
rồi xảy đến ta sẽ hành hại các ngươi khác nào ta đã toan hành hại chúng nó vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
bedenimi yiyip kanımı içen bende yaşar, ben de onda.
người nào ăn thịt ta và uống huyết ta, thì ở trong ta, và ta ở trong người.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
sen beni dünyaya gönderdiğin gibi, ben de onları dünyaya gönderdim.
như cha đã sai con trong thế gian, thì con cũng sai họ trong thế gian.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
bana dört kez bu haberi gönderdiler, ben de hep aynı yanıtı verdim.
chúng sai nói với tôi bốn lượt như vậy; song tôi đáp lại với chúng cũng y nhau.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
babam bana nasıl bir egemenlik verdiyse, ben de size bir egemenlik veriyorum.
nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như cha ta đã ban cho ta vậy,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ancak yoksulları anımsamamızı istediler. zaten ben de bunu yapmaya gayret ediyordum.
các người ấy chỉ dặn dò tôi phải nhớ đến kẻ nghèo nàn, là điều tôi cũng đã ân cần làm lắm.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
adıma bir tapınak kuracak olan odur. ben de onun krallığının tahtını sonsuza dek sürdüreceğim.
nó sẽ xây một đền thờ cho danh ta, và ta sẽ khiến cho ngôi cùng nước nó bền đổ đời đời.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ben de gördüm ve ‹tanrının oğlu budur› diye tanıklık ettim.››
ta đã thấy nên ta làm chứng rằng: Ấy chính ngài là con Ðức chúa trời.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
atalarınıza verdiğim ülkede yaşayacak, benim halkım olacaksınız, ben de sizin tanrınız olacağım.
các ngươi sẽ ở trong đất mà ta đã ban cho tổ phụ các ngươi; các ngươi sẽ làm dân ta, ta sẽ làm Ðức chúa trời các ngươi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ben de kendi yararımı değil, kurtulsunlar diye birçoklarının yararını gözeterek herkesi her yönden hoşnut etmeye çalışıyorum.
hãy như tôi gắng sức đẹp lòng mọi người trong mọi việc, chẳng tìm ích lợi riêng cho mình, nhưng cho phần nhiều người, để họ được cứu.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ama İsa onlara şu karşılığı verdi: ‹‹babam hâlâ çalışmaktadır, ben de çalışıyorum.››
nhưng ngài phán cùng họ rằng: cha ta làm việc cho đến bây giờ, ta đây cũng làm việc như vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
adem, ‹‹yanıma koyduğun kadın ağacın meyvesini bana verdi, ben de yedim›› diye yanıtladı.
thưa rằng: người nữ mà chúa đã để gần bên tôi cho tôi trái cây đó và tôi đã ăn rồi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
bana beslediğin sevgi onlarda olsun, ben de onlarda olayım diye senin adını onlara bildirdim ve bildirmeye devam edeceğim.››
con đã tỏ danh cha ra cho họ, con lại sẽ tỏ ra nữa, để cho tình yêu thương của cha dùng yêu thương con ở trong họ, và chính mình con cũng ở trong họ nữa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ben de saklandığın tarlaya gidip babamın yanında duracağım ve onunla senin hakkında konuşacağım. bir şey öğrenirsem, sana bildiririm.››
tôi sẽ đi ra đứng gần bên cha tôi nơi ruộng mà anh sẽ ẩn, và nói về anh cùng cha tôi, thử xem người nói thế nào, rồi sẽ cho anh biết.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
belki yahuda halkı başına getirmeyi tasarladığım bütün felaketleri duyar da kötü yolundan döner; ben de suçlarını, günahlarını bağışlarım.››
khi người giu-đa sẽ biết mọi tai vạ ta định giáng cho chúng nó, có lẽ ai nấy đều trở lại khỏi đường xấu mình, hầu cho ta có thể tha sự gian ác và tội lỗi chúng nó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ben de sizi miras olarak doğuda yaşayan halka teslim edeceğim. obalarını, çadırlarını ülkenizde kuracaklar; ürününüzü yiyecek, sütünüzü içecekler.
bởi cớ đó, nầy, ta sẽ phó ngươi cho các con cái phương đông làm cơ nghiệp. chúng nó sẽ đóng trại giữa ngươi, và cất nhà mình ở đó; chúng nó sẽ ăn trái ngươi và uống sữa ngươi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
o zaman ben de onlara açıkça, ‹sizi hiç tanımadım, uzak durun benden, ey kötülük yapanlar!› diyeceğim.››
khi ấy, ta sẽ phán rõ ràng cùng họ rằng: hỡi kẻ làm gian ác, ta chẳng biết các ngươi bao giờ, hãy lui ra khỏi ta!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: