Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
nhưng thiên sứ của Ðức giê-hô-va đứng trong đường nhỏ của vườn nho có vách bên nầy và bên kia.
allora l'angelo del signore si fermò in un sentiero infossato tra le vigne, che aveva un muro di qua e un muro di là
nước ấy giống như một hột cải, người kia lấy gieo trong vườn; nó mọc lên trở nên cây cối, và chim trời làm ở trên nhành.
e' simile a un granellino di senapa, che un uomo ha preso e gettato nell'orto; poi è cresciuto e diventato un arbusto, e gli uccelli del cielo si sono posati tra i suoi rami»
có điều chi nên làm cho vườn nho ta mà ta không làm cho nó chăng? cớ sao khi ta mong sanh trái nho, thì nó lại sanh trái nho hoang vậy?
che cosa dovevo fare ancora alla mia vigna che io non abbia fatto? perché, mentre attendevo che producesse uva, essa ha fatto uva selvatica