Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
Ðức chúa trời sai tôi đến đây trước, đặng làm cho các anh còn nối dòng trên mặt đất, và nương một sự giải cứu lớn đặng giữ gìn sự sống cho anh em.
하 나 님 이 큰 구 원 으 로 당 신 들 의 생 명 을 보 존 하 고 당 신 들 의 후 손 을 세 상 에 두 시 려 고 나 를 당 신 들 앞 서 보 내 셨 나
các anh toan hại tôi, nhưng Ðức chúa trời lại toan làm điều ích cho tôi, hầu cho cứu sự sống cho nhiều người, y như đã xảy đến ngày nay, và giữ gìn sự sống của dân sự đông đảo.
당 신 들 은 나 를 해 하 려 하 였 으 나 하 나 님 은 그 것 을 선 으 로 바 꾸 사 오 늘 과 같 이 만 민 의 생 명 을 구 원 하 게 하 시 려 하 셨 나
bây giờ, đừng sầu não, và cũng đừng tiếc chi về điều các anh đã bán tôi đặng bị dẫn đến xứ nầy; vì để giữ gìn sự sống các anh, nên Ðức chúa trời đã sai tôi đến đây trước các anh.
당 신 들 이 나 를 이 곳 에 팔 았 으 므 로 근 심 하 지 마 소 서 한 탄 하 지 마 소 서 ! 하 나 님 이 생 명 을 구 원 하 시 려 고 나 를 당 신 들 앞 서 보 내 셨 나 이
kìa, ta đến như kẻ trộm. phước cho kẻ tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, đặng khỏi đi lỏa lồ và người ta không thấy sự xấu hổ mình!
보 라, 내 가 도 적 같 이 오 리 니 누 구 든 지 깨 어 자 기 옷 을 지 켜 벌 거 벗 고 다 니 지 아 니 하 며 자 기 의 부 끄 러 움 을 보 이 지 아 니 하 는 자 가 복 이 있 도
ai nấy phải giữ gìn vì người lân cận mình, chớ tin cậy một người nào trong vòng anh em mình; vì mỗi người anh em sẽ lừa phỉnh anh em lắm, mỗi người lân cận đều đi dạo nói xấu.
너 희 는 각 기 이 웃 을 삼 가 며 아 무 형 제 든 지 믿 지 말 라 형 제 마 다 온 전 히 속 이 며 이 웃 마 다 다 니 며 비 방 함 이 니
vậy, giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên ôi! chúa đã hứa cùng tôi tớ chúa là Ða-vít, cha tôi, rằng: ví bằng con cháu ngươi cẩn thận đường lối mình, giữ theo các luật pháp ta, y như ngươi đã làm, thì trước mặt ta ngươi sẽ chẳng hề thiếu người ngồi trên ngôi y-sơ-ra-ên; nay cầu xin chúa hãy giữ gìn lời hứa ấy.
이 스 라 엘 하 나 님 여 호 와 여, 주 께 서 주 의 종 내 아 비 다 윗 에 게 말 씀 하 시 기 를 네 자 손 이 자 기 길 을 삼 가 서 네 가 내 앞 에 서 행 한 것 같 이 내 율 법 대 로 행 하 기 만 하 면 네 게 로 좇 아 나 서 이 스 라 엘 위 에 앉 을 사 람 이 내 앞 에 서 끊 어 지 지 아 니 하 리 라 하 셨 사 오 니 이 제 다 윗 을 위 하 여 그 허 하 신 말 씀 을 지 키 시 옵 소