Vietnamees
mắt ngươi chớ thương xót: mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.
Koreaans
네 눈 이 긍 휼 히 보 지 말 라 생 명 은 생 명 으 로, 눈 은 눈 으 로, 이 는 이 로, 손 은 손 으 로, 발 은 발 로 니
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie: Wikipedia