Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
ngu thành
Юйчэн
Laatste Update: 2023-05-08
Gebruiksfrequentie: 2
Kwaliteit:
Referentie:
khong ngu duoc
no sleep
Laatste Update: 2018-01-14
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
huyện ngu thành
Уезд Юйчэн
Laatste Update: 2023-05-08
Gebruiksfrequentie: 2
Kwaliteit:
Referentie:
cái đó ăn rất ngon.
Действительно очень вкусно.
Laatste Update: 2014-02-01
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
vị của nó thật sự ngon.
Действительно очень вкусно.
Laatste Update: 2014-02-01
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
dit me may thang ngu
пусть я за глупость
Laatste Update: 2022-12-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
kẻ ngu muội khoanh tay, ăn lấy thịt mình.
Глупый сидит , сложив свои руки, и съедает плоть свою.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
bấy giờ tôi thức dậy, thấy giấc ngủ tôi ngon lắm.
При этом я пробудился и посмотрел, и сон мой был приятен мне.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
lời kẻ thèo lẻo như vật thực ngon, và nó thấu đến ruột gan.
Слова наушника – как лакомства, и они входят во внутренность чрева.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
chớ vội giận; vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu muội.
Не будь духом твоим поспешен на гнев, потому что гнев гнездится всердце глупых.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
vì nổi sầu thảm giết người ngu muội, sự đố kỵ làm chết kẻ đơn sơ.
Так, глупца убивает гневливость, и несмысленного губит раздражительность.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
chớ đáp với kẻ ngu si tùy sự ngu dại nó, e con giống như nó chăng.
Не отвечай глупому по глупости его, чтобы и тебе не сделаться подобным ему;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
kẻ nào nheo mắt làm cho ưu sầu; còn ai có miệng ngu muội bị sa ngã.
Кто мигает глазами, тот причиняет досаду, а глупый устами преткнется.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
khi con nằm, chẳng có điều sợ hãi; phải, con sẽ nằm được ngủ ngon giấc.
Когда ляжешь спать, – не будешь бояться; и когда уснешь, – сон твой приятен будет.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
Ðám cây mình là vườn địa đàng, có thạch lựu và trái ngon, hoa phụng tiên và cây cam tòng.
рассадники твои – сад с гранатовыми яблоками, с превосходными плодами, киперы с нардами,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
ai ngu dốt, hãy rút vào đấy; với kẻ thiếu trí hiểu, sự khôn ngoan nói rằng:
„кто неразумен, обратись сюда!" И скудоумному она сказала:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
hỡi dân ngu muội và không hiểu biết, là dân có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe kia, hãy nghe điều nầy.
выслушай это, народ глупый и неразумный, у которого есть глаза, а не видит, у которого есть уши, а не слышит:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
hãy ra ngoài bầy, bắt hai dê con tốt, rồi mẹ sẽ dọn cho cha con một món ngon, tùy theo người sở thích;
пойди в стадо и возьми мне оттуда два козленка хороших, и я приготовлю из них отцу твоему кушанье, какое он любит,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
Áp-ra-ham bèn chạy lại bầy, bắt một con bò con ngon, giao cho đầy tớ mau mau nấu dọn;
И побежал Авраам к стаду, и взял теленка нежного и хорошего, и дал отроку, и тот поспешил приготовить его.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
tâm hồn chàng vấn-vít cùng Ði-na, con gái gia-cốp, thương mến con gái tơ đó, lấy lời ngon ngọt nói cùng nàng.
И прилепилась душа его в Дине, дочери Иакова, и он полюбил девицу и говорил по сердцу девицы.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie: