Você procurou por: الياشيب (Árabe - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Arabic

Vietnamese

Informações

Arabic

الياشيب

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Árabe

Vietnamita

Informações

Árabe

ومن المغنين الياشيب. ومن البوابين شلوم وطالم واوري.

Vietnamita

trong các người ca hát có Ê-li-a-síp; trong những người giữ cửa có sa-lum, tê-lem, và u-ri.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

ويشوع ولد يوياقيم ويوياقيم ولد الياشيب والياشيب ولد يوياداع

Vietnamita

giê-sua sanh giô-gia-kim; giô-gia-kim sanh Ê-li-a-síp; Ê-li-a-síp sanh giô-gia-đa;

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

وقبل هذا كان الياشيب الكاهن المقام على مخدع بيت الهنا قرابة طوبيا

Vietnamita

vả, trước việc đó, thầy tế lễ Ê-li-a-síp, mà đã được lập coi sóc các phòng của đền Ðức chúa trời chúng tôi,

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

وكان بنو لاوي رؤوس الآباء مكتوبين في سفر اخبار الايام الى ايام يوحانان بن الياشيب.

Vietnamita

các trưởng tộc của người lê-vi có ghi tên vào sách sử ký cho đến đời giô-ha-nan, con trai của Ê-li-a-síp.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

وأتيت الى اورشليم وفهمت الشر الذي عمله الياشيب لاجل طوبيا بعمله له مخدعا في ديار بيت الله

Vietnamita

tôi đến giê-ru-sa-lem, bèn hiểu điều ác mà Ê-li-a-síp vì tô-bi-gia đã làm ra, vì có sắm sửa cho người một cái phòng trong hành lang của đền Ðức chúa trời.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

وبعده رمم مريموث بن اوريا بن هقوص قسما ثانيا من مدخل بيت الياشيب الى نهاية بيت الياشيب.

Vietnamita

sau người có mê-rê-mốt, con trai u-si, cháu ha-cốt, sửa một phần khác, từ cửa vào nhà Ê-li-a-síp cho đến cuối nhà người.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

وكان اللاويون في ايام الياشيب ويوياداع ويوحانان ويدوع مكتوبين رؤوس آباء والكهنة ايضا في ملك داريوس الفارسي.

Vietnamita

về người lê-vi, các trưởng tộc của họ đã biên tên vào sổ trong đời của Ê-li-a-síp, giô-gia-đa, giô-ha-nan, và gia-đua; còn những thầy tế lễ, thì biên tên vào sổ trong đời Ða-ri-út, nước phe-rơ-sơ.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

ثم قام عزرا من امام بيت الله وذهب الى مخدع يهوحانان بن الياشيب. فانطلق الى هناك وهو لم يأكل خبزا ولم يشرب ماء لانه كان ينوح بسبب خيانة اهل السبي.

Vietnamita

khi e-xơ-ra đã chổi dậy khỏi trước đền Ðức chúa trời, bèn đi vào phòng của giô-ha-nan, con trai Ê-li-a-síp; người vào đó không ăn bánh và cũng không uống nước, bởi người lấy làm buồn thảm vì cớ tội lỗi của dân đã bị bắt làm phu tù được trở về.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

وبنو اليوعيني هوداياهو والياشيب وفلايا وعقّوب ويوحانان ودلايا وعناني. سبعة

Vietnamita

con trai của Ê-li-ô-ê-nai là hô-đa-via, Ê-li-a-síp, phê-la-gia, a-cúp, giô-ha-nan, Ðê-la-gia, và a-na-ni, cộng được bảy người.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Consiga uma tradução melhor através
7,745,458,563 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK