Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
기 본
기 본
Última atualização: 2015-08-15
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
처음 본 시간:
xem đầu:
Última atualização: 2011-10-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
마지막으로 본 시간:
xem cuối:
Última atualização: 2011-10-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
갑 본 과, 라 맘 과, 기 들 리 스 와
la-ki, bốt-cát, Éc-lôn,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
내 가 눈 을 들 어 본 즉 네 뿔 이 보 이 기
Ðoạn, ta ngước mắt lên, ta nhìn xem, nầy, có bốn cái sừng.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
또 바 산 다 다 와, 달 본 과, 아 스 바 다
và họ cũng giết phạt-san-đa-tha, Ðanh-phông, a-ba-tha,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
갓 자 손 은 디 본 과, 아 다 롯 과, 아 로 엘
con cháu gát bèn xây cất Ði-bôn, a-ta-rốt, a-rô -e,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
나 도 내 본 분 대 로 대 답 하 고 나 도 내 의 향 을 보 이 리
theo phiên tôi cũng sẽ đáp lời chớ; tôi cũng tỏ ra ý tưởng mình chớ;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
그 러 므 로 네 본 것 과 이 제 있 는 일 과 장 차 될 일 을 기 록 하
vậy hãy chép lấy những sự ngươi đã thấy, những việc nay hiện có và những việc sau sẽ đến,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
그 곳 이 름 을 벧 엘 이 라 하 였 더 라 이 성 의 본 이 름 은 루 스 더
rồi đặt tên chốn nầy là bê-tên; còn nguyên khi trước tên thành là lu-xơ.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
거 기 서 나 아 가 서 드 빌 의 거 민 들 을 쳤 으 니 드 빌 의 본 이 름 은 기 럇 세 벨 이
từ đó, người giu-đa đi đánh dân cư của Ðê-bia (tên Ðê-bia thuở xưa là ki-ri-át-sê-phê).
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
그 는 근 본 하 나 님 의 본 체 시 나 하 나 님 과 동 등 됨 을 취 할 것 으 로 여 기 지 아 니 하 시
ngài vốn có hình Ðức chúa trời, song chẳng coi sự bình đẳng mình với Ðức chúa trời là sự nên nắm giữ;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
나 다 니 엘 이 본 즉 다 른 두 사 람 이 있 어 하 나 는 강 이 편 언 덕 에 섰 고 하 나 는 강 저 편 언 덕 에 섰 더
bấy giờ, ta, Ða-ni-ên nhìn xem, và nầy, có hai người khác đương đứng, một người ở bờ bên nầy sông, một người ở bờ bên kia.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
우 리 는 바 대 인 과 메 대 인 과 엘 람 인 과 또 메 소 보 다 미 아 유 대 와 가 바 도 기 아, 본 도 와 아 시 아
nào người bạt-thê, mê-đi, Ê-la-mít, kẻ ở tại mê-sô-bô-ta-mi, giu-đê, cáp-ba-đốc, bông, a-si,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
갓 자 손 은 그 종 족 대 로 이 러 하 니 스 본 에 게 서 난 스 본 가 족 과, 학 기 에 게 서 난 학 기 가 족 과, 수 니 에 게 서 난 수 니 가 족
các con trai của gát, tùy theo họ hàng mình: do nơi xê-phôn sanh ra họ xê-phôn; do nơi ha-ghi sanh ra họ ha-ghi; do nơi su-ni sanh ra họ su-ni;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
갓 의 아 들 곧 시 뵨 과, 학 기 와, 수 니 와, 에 스 본 과, 에 리 와, 아 로 디 와, 아 렐 리
các con trai của gát là xi-phi-ôn, ha-ghi, su-ni, Ét-bôn, Ê-ri, a-rô-đi và a-rê-li.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
` 아 다 롯 과, 디 본 과, 야 셀 과, 니 므 라 와, 헤 스 본 과, 엘 르 알 레 와, 스 밤 과, 느 보 와, 브
a-ta-rốt, Ði-bôn, gia-ê-xe, nim-ra, hết-bôn, Ê-lê-a-sa, sê-bam, nê-bô và bê-ôn,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência: