Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
na ko koutou hei kaiwhakaatu mo enei mea
các ngươi làm chứng về mọi việc đó; ta đây sẽ ban cho các ngươi điều cha ta đã hứa,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
kua whakaarahia ake tenei ihu e te atua: ko matou katoa nga kaiwhakaatu
Ðức chúa jêsus nầy, Ðức chúa trời đã khiến sống lại, và chúng ta thảy đều làm chứng về sự đó.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
e kore te kaiwhakaatu pono e teka; ka puaki ia te teka i te kaiwhakaatu teka
người chứng trung thành không hề nói dối; còn kẻ làm chứng gian buông lời dối trá.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
kei te rangi nei ano inaianei te kaiwhakaatu o taku, kei te wahi i runga toku kaititiro
chánh giờ này, Ðấng chứng tôi ở trên trời, và Ðấng bảo lãnh cho tôi ở tại nơi cao.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
hei kaiwhakaatu ano te wairua tapu mo tenei ki a tatou: i muri mai i tana kiinga mai
Ðức thánh linh cũng làm chứng cho chúng ta như vậy; vì đã phán rằng:
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
hei kaiwhakaatu i a ia tona haruru, e waitohu ana hoki ki nga kararehe i te tupuhi meake puta mai
tiếng sấm sét báo cáo việc ngài, và chính súc vật cũng đoán điềm dông mưa gần đến.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ka mate te kaiwhakaatu teka; na, ko te tangata whakarongo, ka korero, kahore he kaiwhakahe
chứng dối giả sẽ hư mất đi; nhưng người hay nghe theo sẽ nói được mãi mãi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
e whakahi ana te kaiwhakaatu he ki te whakawa; e horomia ana hoki te kino e te mangai o te hunga kino
chứng gian tà nhạo báng sự công bình; và miệng kẻ dữ nuốt tội ác.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he kaiwhakaatu nga poropiti katoa mona, ara ma tona ingoa ka whiwhi ai ki te murunga hara nga tangata katoa e whakarongo ana ki a ia
hết thảy các đấng tiên tri đều làm chứng nầy về ngài rằng hễ ai tin ngài thì được sự tha tội vì danh ngài.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a he maha nga ra i kitea ai ia e te hunga i haere tahi i a ia i kariri ki hiruharama, ko ratou nei nga kaiwhakaatu mona ki te iwi
những kẻ theo ngài từ xứ ga-li-lê lên thành giê-ru-sa-lem đã được thấy ngài lâu ngày, và hiện nay đều làm chứng về ngài giữa dân chúng.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
hei tuatoru tenei mo oku haerenga atu ki a koutou. ma te mangai o nga kaiwhakaatu tokorua, tokotoru ranei, ka u ai nga kupu katoa
nầy là lần thứ ba mà tôi sẽ đi đến nơi anh em. mọi việc sẽ định cứ lời khai của hai hoặc ba người làm chứng.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a maku e hoatu he tikanga ki aku kaiwhakaatu tokorua, e poropiti hoki raua, kotahi mano e rua rau e ono tekau nga ra, he taratara ano te kakahu
ta sẽ cho hai người làm chứng ta mặc áo bao gai đi nói tiên tri trong một ngàn hai trăm sáu mươi ngày.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he mea tupua rawa hoki tenei e uia nei e te kingi, kahore atu hoki he kaiwhakaatu ki te kingi, ko nga atua anake, ehara nei ki te kikokiko to ratou nohoanga
vì sự vua đòi là hiếm có, và không ai có thể tỏ cho vua được, chỉ có các vì thần không ở với loài xác thịt.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a ko te tangata i kite, ko ia ano te kaiwhakaatu, a he pono tana whakaatu: e mohio ana ia he korero pono tana, he mea ra kia whakapono ai koutou
kẻ đã thấy thì làm chứng về việc đó, (lời chứng của người là thật, và người vẫn biết mình nói thật vậy), hầu cho các ngươi cũng tin.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
e korerotia paitia ana a rimitiriu e te katoa, e te pono ano hoki: ae ra ko matou ano etahi hei kaiwhakaatu; e mohio ana koutou he pono ta matou whakaatu
mọi người đều làm chứng tốt cho Ðê-mê-triu, và chính lẽ thật cũng chứng cho; chúng tôi cũng làm chứng riêng cho người, anh biết rằng lời chứng của chúng ta là hiệp với lẽ thật.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
heoi e mea na koutou, na te aha? no te mea he kaiwhakaatu a ihowa mo tau ki te wahine o tou taitamarikitanga i tinihangatia ra e koe, ahakoa ko ia tou hoa, ko te wahine o tau kawenata
các ngươi lại nói rằng: vì sao? Ấy là vì Ðức giê-hô-va làm chứng giữa ngươi và vợ ngươi lấy lúc tuổi trẻ, mà ngươi đãi nó cách phỉnh dối, dầu rằng nó là bạn ngươi và là vợ giao ước của ngươi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a ka takoto, ka puremu tetahi ki a ia, a ka ngaro i nga kanohi o tana tahu, ka huna, a ka poke te wahine, kahore ano hoki he kaiwhakaatu mo tona he, kahore ano ia i mau rawa
nếu có một người nam gian dâm cùng nàng mà việc nhẹm khuất mắt chồng; nếu nàng bị ô uế kín nhiệm, không có chứng cớ đối cùng nàng, và nàng không bị bắt tại trận;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a ka mea raua ki a ia, i moe maua i tetahi moe, a kahore he kaiwhakaatu i tona tikanga. na ka mea a hohepa ki a raua, ehara ianei te atua i te kaiwhakaatu? tena, korerotia mai ki ahau
Ðáp rằng: chúng tôi có thấy một điềm chiêm bao mà không ai bàn giùm. giô-sép rằng: sự bàn chiêm bao há chẳng do nơi Ðức chúa trời ư? xin hãy thuật lại điềm chiêm bao của hai quan cho tôi nghe đi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a hei tohu tera, hei kaiwhakaatu mo ihowa o nga mano i te whenua o ihipa; ka karanga hoki ratou ki a ihowa, he mea mo nga kaitukino, a ka unga e ia he kaiwhakaora ki a ratou, he kaiwawao; a mana ratou e whakaora
Ấy là dấu và chứng cho Ðức giê-hô-va vạn quân tại xứ Ê-díp-tô; bởi chưng chúng sẽ kêu đến Ðức giê-hô-va vì cứ kẻ bạo ngược, và ngài sẽ sai một Ðấng cứu và binh vực để giải thoát họ.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: