A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
Adicionar uma tradução
miệng
口腔
Última atualização: 2014-01-23 Frequência de uso: 2 Qualidade: Referência: Wikipedia
vòm miệng
腭
Última atualização: 2014-07-27 Frequência de uso: 3 Qualidade: Referência: Wikipedia
miệng san lorenzo
博卡圣洛伦索
Última atualização: 1970-01-01 Frequência de uso: 1 Qualidade: Referência: Wikipedia
& in mẫu thử miệng
æå°å·å´æµè¯å¾æ¡( p)
Última atualização: 2011-10-23 Frequência de uso: 3 Qualidade: Referência: WikipediaAviso: contém formatação HTML invisível
miệng núi lửa để trang trí
装饰性火山石
Última atualização: 2011-10-23 Frequência de uso: 3 Qualidade: Referência: Wikipedia
khoảng cách giữa miệng chẵn/ lẻ hộp trái
分开偶数/ 奇数喷嘴, 左墨盒 。
sau việc ấy, gióp mở miệng rủa ngày sanh mình.
此 後 、 約 伯 開 口 、 咒 詛 自 己 的 生 日
Última atualização: 2012-05-04 Frequência de uso: 1 Qualidade: Referência: Wikipedia
chớ khớp miệng con bò trong khi nó đạp lúa.
牛 在 場 上 踹 穀 的 時 候 、 不 可 籠 住 他 的 嘴
ta mở miệng ra, và ngài khiến ta ăn cuốn ấy.
於 是 我 開 口 、 他 就 使 我 喫 這 書 卷
hằng ngày miệng tôi đầy sự ngợi khen và sự tôn vinh chúa.
你 的 讚 美 、 你 的 榮 耀 、 終 日 必 滿 了 我 的 口
ai giữ lấy miệng và lưỡi mình giữ linh hồn mình khỏi hoạn nạn.
謹 守 口 與 舌 的 、 就 保 守 自 己 免 受 災 難
kìa, tôi đã mở miệng ra, lưỡi tôi nói trong họng tôi.
我 現 在 開 口 、 用 舌 發 言
nếu lòng tôi có thầm mê hoặc, và miệng tôi hôn gởi tay tôi;
心 就 暗 暗 被 引 誘 、 口 便 親 手
dẫu sự ác lấy làm ngọt ngào cho miệng nó, dẫu ẩn dưới lưỡi hắn,
他 口 內 雖 以 惡 為 甘 甜 、 藏 在 舌 頭 底 下
chúng nó bít lòng mình lại; miệng chúng nó nói cách kiêu căng.
他 們 的 心 被 脂 油 包 裹 . 他 們 用 口 說 驕 傲 的 話
chứng gian tà nhạo báng sự công bình; và miệng kẻ dữ nuốt tội ác.
匪 徒 作 見 證 戲 笑 公 平 . 惡 人 的 口 吞 下 罪 孽
chúa ơn, xin mở mắt tôi, rồi miệng tôi sẽ truyền ra sự ngợi khen chúa.
主 阿 、 求 你 使 我 嘴 唇 張 開 、 我 的 口 便 傳 揚 讚 美 你 的 話
con hãy dẹp ra sự gian tà của miệng, và bỏ cách xa con sự giả dối của môi.
你 要 除 掉 邪 僻 的 口 、 棄 絕 乖 謬 的 嘴
chúng nó chưa xây khỏi điều mình ước ao, vật thực hãy còn trong miệng chúng nó,
他 們 貪 而 無 厭 、 食 物 還 在 他 們 口 中 的 時 候
có phước lành giáng trên đầu kẻ công bình; nhưng miệng kẻ ác giấu sự cường bạo.
福 祉 臨 到 義 人 的 頭 . 強 暴 蒙 蔽 惡 人 的 口