Вы искали: besought (Английский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

English

Vietnamese

Информация

English

besought

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Английский

Вьетнамский

Информация

Английский

and i besought the lord at that time, saying,

Вьетнамский

trong lúc nầy, ta cầu khẩn cùng Ðức giê-hô-va mà rằng:

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and i besought thy disciples to cast him out; and they could not.

Вьетнамский

tôi đã xin môn đồ thầy đuổi quỉ đó, nhưng họ đuổi không được.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and he besought him much that he would not send them away out of the country.

Вьетнамский

nó lại van xin ngài đừng đuổi chúng nó ra khỏi miền đó.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

for this thing i besought the lord thrice, that it might depart from me.

Вьетнамский

Ðã ba lần tôi cầu nguyện chúa cho nó lìa xa tôi.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

then the high priest and the chief of the jews informed him against paul, and besought him,

Вьетнамский

tại đó, có các thầy tế lễ cả và các người sang trọng trong dân giu-đa đội đơn kiện phao-lô trước mặt người;

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and they came and besought them, and brought them out, and desired them to depart out of the city.

Вьетнамский

họ bèn đến nói với hai người, thả đi, và xin lìa khỏi thành.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and all the devils besought him, saying, send us into the swine, that we may enter into them.

Вьетнамский

các quỉ cầu xin ngài rằng: xin khiến chúng tôi đến với bầy heo ấy, để chúng tôi nhập vào chúng nó. Ðức chúa jêsus cho phép.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and he cometh to bethsaida; and they bring a blind man unto him, and besought him to touch him.

Вьетнамский

kế đó, Ðức chúa jêsus và môn đồ đi đến làng bết-sai-đa. người ta đem cho ngài một người mù và cầu xin ngài rờ đến người.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and besought him that they might only touch the hem of his garment: and as many as touched were made perfectly whole.

Вьетнамский

xin chỉ cho rờ đến viền áo mà thôi; vậy ai rờ đến cũng đều được lành bịnh cả.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and as he spake, a certain pharisee besought him to dine with him: and he went in, and sat down to meat.

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus đương phán, có một người pha-ri-si mời ngài về nhà dùng bữa. ngài vào ngồi bàn.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

as i besought thee to abide still at ephesus, when i went into macedonia, that thou mightest charge some that they teach no other doctrine,

Вьетнамский

ta nay nhắc lại mạng lịnh mà ta đã truyền cho con, khi ta đi sang xứ ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô, để răn bảo những người kia đừng truyền dạy một đạo giáo khác,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

but he answered her not a word. and his disciples came and besought him, saying, send her away; for she crieth after us.

Вьетнамский

nhưng ngài chẳng đáp một lời. môn đồ bèn đến gần, cố nài xin rằng: xin thầy truyền cho đờn bà ấy về, vì người kêu van ở đằng sau chúng ta.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and jehoahaz besought the lord, and the lord hearkened unto him: for he saw the oppression of israel, because the king of syria oppressed them.

Вьетнамский

giô-a-cha cầu xin Ðức giê-hô-va, và Ðức giê-hô-va nhậm lời người, bởi vì ngài thấy vua sy-ri hà hiếp dân y-sơ-ra-ên là cách nào.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and, behold, the whole city came out to meet jesus: and when they saw him, they besought him that he would depart out of their coasts.

Вьетнамский

cả thành liền ra đón Ðức chúa jêsus; khi vừa thấy ngài, thì xin ngài đi khỏi xứ mình.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and esther spake yet again before the king, and fell down at his feet, and besought him with tears to put away the mischief of haman the agagite, and his device that he had devised against the jews.

Вьетнамский

bà Ê-xơ-tê lại nói trước mặt vua, và phục xuống dưới chơn người mà khóc lóc, cầu xin vua diệt mưu ác mà ha-man, người a-gát, đã toan ý hại dân giu-đa.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

when he heard that jesus was come out of judaea into galilee, he went unto him, and besought him that he would come down, and heal his son: for he was at the point of death.

Вьетнамский

quan đó nghe Ðức chúa jêsus đã từ xứ giu-đê đến xứ ga-li-lê, bèn tìm đến và xin ngài xuống đặng chữa cho con mình gần chết.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

then the whole multitude of the country of the gadarenes round about besought him to depart from them; for they were taken with great fear: and he went up into the ship, and returned back again.

Вьетнамский

hết thảy dân ở miền người giê-ra-sê xin Ðức chúa jêsus lìa khỏi xứ họ, vì họ sợ hãi lắm. ngài bèn xuống thuyền trở về.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and moses besought the lord his god, and said, lord, why doth thy wrath wax hot against thy people, which thou hast brought forth out of the land of egypt with great power, and with a mighty hand?

Вьетнамский

môi-se bèn nài xin giê-hô-va Ðức chúa trời người rằng: lạy Ðức giê-hô-va, sao nổi thạnh nộ cùng dân ngài? là dân mà ngài đã dùng quyền lớn lao mạnh mẽ đưa ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

and after this joseph of arimathaea, being a disciple of jesus, but secretly for fear of the jews, besought pilate that he might take away the body of jesus: and pilate gave him leave. he came therefore, and took the body of jesus.

Вьетнамский

sau đó, giô-sép người a-ri-ma-thê, làm môn đồ Ðức chúa jêsus một cách kín giấu, vì sợ dân giu-đa, xin phép phi-lát cho lấy xác Ðức chúa jêsus; thì phi-lát cho phép. vậy, người đến và lấy xác ngài.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,748,260,376 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK