Вы искали: languisheth (Английский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

English

Vietnamese

Информация

English

languisheth

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Английский

Вьетнамский

Информация

Английский

the new wine mourneth, the vine languisheth, all the merryhearted do sigh.

Вьетнамский

rượu mới than vãn, cây nho tàn héo, mọi kẻ vốn có lòng vui đều than thở;

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

the earth mourneth and fadeth away, the world languisheth and fadeth away, the haughty people of the earth do languish.

Вьетнамский

Ðất thảm thương và tồi tàn; thế gian lụn bại và tồi tàn; những dân cao nhứt trên đất hao mòn đi.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

the field is wasted, the land mourneth; for the corn is wasted: the new wine is dried up, the oil languisheth.

Вьетнамский

Ðồng ruộng bị phá hoang, và đất đương sầu thảm; vì lúa mì bị hủy hại, dầu mới đã cạn, dầu đã hao tổn.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

he rebuketh the sea, and maketh it dry, and drieth up all the rivers: bashan languisheth, and carmel, and the flower of lebanon languisheth.

Вьетнамский

ngài quở trách biển, làm cho nó khô; và làm cạn hết thảy các sông. ba-san và cạt-mên đều mòn mỏi, hoa của li-ban đều héo rụng.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Английский

she that hath borne seven languisheth: she hath given up the ghost; her sun is gone down while it was yet day: she hath been ashamed and confounded: and the residue of them will i deliver to the sword before their enemies, saith the lord.

Вьетнамский

Ðờn bà đã sanh bảy con, thấy mình mòn mỏi, hầu trút linh hồn; khi còn ban ngày, mặt trời nó đã lặn; nó phải sỉ nhục và hổ thẹn; còn những con cái sót lại, thì ta sẽ phó cho gươm của kẻ nghịch thù chúng nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,743,031,248 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK