Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
nem nékünk uram, nem nékünk, hanem a te nevednek adj dicsõséget, a te kegyelmedért és hívségedért!
hỡi Ðức giê-hô-va, nhơn vì sự nhơn từ và sự chơn thật ngài, sự vinh hiển chớ về chúng tôi, chớ về chúng tôi, bèn là đáng về danh ngài.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
jaj néktek képmutató írástudók és farizeusok! mert megdézsmáljátok a mentát, a kaprot és a köményt, és elhagyjátok a mik nehezebbek a törvényben, az ítéletet, az irgalmasságot és a hívséget: pedig ezeket kellene cselekedni, és amazokat sem elhagyni.
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi nộp một phần mười bạc hà, hồi hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp, là sự công bình, thương xót và trung tín; đó là những điều các ngươi phải làm, mà cũng không nên bỏ sót những điều kia.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: