Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
khay krandrgenericname
krandrtraygenericname
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
khay hệ thốngcomment
baki sistemcomment
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
Đặt trong & khay hệ thống
& tempat di laci sistem
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
kéo bắt tim cùng đồ đựng tàn đèn cũng sẽ bằng vàng ròng.
buatlah alat untuk membersihkan sumbu pelita dan talamnya juga dari emas murni
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dầu thắp đèn, các hương liệu để chế dầu xức và dầu thơm.
mereka juga membawa rempah-rempah dan minyak untuk lampu, minyak upacara dan dupa yang harum
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
gắn bất kỳ ứng dụng nào lên vùng thông báo/khay hệ thống
kaitkan setiap aplikasi ke area pemberitahuan/sistem tray
Последнее обновление: 2014-08-15
Частота использования: 1
Качество:
Ánh sáng sẽ mờ tối trong trại hắn, ngọn đèn hắn sẽ tắt ở bên hắn.
terang dalam kemahnya menjadi pudar; pelita penerangnya tidak lagi bersinar
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nàng cảm thấy công việc mình được ích lợi; ban đêm đèn nàng chẳng tắt.
ia tahu bahwa segala sesuatu yang dibuatnya, menguntungkan; ia bekerja sampai jauh malam
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngươi cũng hãy làm bảy cái thếp đèn, đặng hễ khi thắp thì chiếu trước chân đèn.
buatlah tujuh lampu pada kaki lampu itu dan pasanglah begitu rupa sehingga cahayanya jatuh ke depan
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mỗi buổi sớm mai, khi a-rôn làm đèn, sẽ xông hương tại nơi đó.
setiap pagi pada waktu harun datang untuk menyiapkan lampu, ia harus membakar dupa harum di atas mezbah itu
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
trong sáu nhánh từ thân chân đèn nứt ra, hễ cứ mỗi hai nhánh, thì dưới có một cái bầu.
di bawah setiap pasang cabang itu dibuat satu kuncup
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
xác nháºn thoát từ khay há» thá»ng
konfirmasi keluar dari baki sistem
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy. người sẽ lấy lẽ thật mà tỏ ra sự công bình.
buluh yang terkulai tak akan dipatahkannya, pelita yang kelap-kelip tak akan dipadamkannya. dengan setia ia akan menyatakan kebenaran
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
linh tánh loài người vốn một ngọn đèn của Ðức giê-hô-va, dò thấu các nơi ẩn bí của lòng.
hati nurani manusia merupakan terang dari tuhan yang menyoroti seluruh batin
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hãy nói cùng a-rôn: khi nào người đặt các đèn, thì bảy ngọn đèn phải chiếu trên phía trước chân đèn.
"katakanlah kepada harun bahwa pada waktu ia memasang ketujuh lampu pada kaki lampu itu, ia harus memasangnya sedemikian rupa sehingga menyinari bagian depan kaki lampu itu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
vào lúc chiều tối, khi a-rôn thắp đèn, cũng sẽ xông hương: ấy là một thứ hương phải xông trước mặt Ðức giê-hô-va luôn luôn, trải qua các đời.
hal itu harus dilakukannya juga pada waktu ia menyalakan lampu di waktu sore. persembahan dupa itu harus dilakukan terus-menerus sepanjang masa
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: