Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
Ðức chúa jêsus cất tiếng phán cùng chúng rằng: các ngươi đem gươm và gậy đến bắt ta như ta là kẻ trộm cướp.
jésus, prenant la parole, leur dit: vous êtes venus, comme après un brigand, avec des épées et des bâtons, pour vous emparer de moi.
vì thật là tự trong, tự lòng người mà ra những ác tưởng, sự dâm dục, trộm cướp, giết người,
car c`est du dedans, c`est du coeur des hommes, que sortent les mauvaises pensées, les adultères, les impudicités, les meurtres,
chớ ức hiếp kẻ lân cận mình, chớ cướp giựt của họ. tiền công của kẻ làm mướn ngươi, chớ nên để lại trong nhà mình cho đến ngày mai.
tu n`opprimeras point ton prochain, et tu ne raviras rien par violence. tu ne retiendras point jusqu`au lendemain le salaire du mercenaire.
há chẳng sẽ có kẻ vụt dấy lên đặng cắn ngươi sao? kẻ đuổi bắt ngươi há chẳng tỉnh thức sao? ngươi sẽ bị nó cướp bóc.
tes créanciers ne se lèveront-ils pas soudain? tes oppresseurs ne se réveilleront-ils pas? et tu deviendras leur proie.
bên thắng trận bèn cướp lấy hết của cải và lương thực của sô-đôm và gô-mô-rơ, rồi đi.
les vainqueurs enlevèrent toutes les richesses de sodome et de gomorrhe, et toutes leurs provisions; et ils s`en allèrent.