Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
cách ít ngày, người em tóm thâu hết, đi phương xa, ở đó, ăn chơi hoang đàng, tiêu sạch gia tài mình.
peu de jours après, le plus jeune fils, ayant tout ramassé, partit pour un pays éloigné, où il dissipa son bien en vivant dans la débauche.
các thành nó đã trở nên hoang vu, đất khô, nơi sa mạc, đất không dân ở, không con người nào đi qua.
ses villes sont ravagées, la terre est aride et déserte; c`est un pays où personne n`habite, où ne passe aucun homme.
họ sẽ xây lại các nơi hoang vu ngày xưa, dựng lại các nơi hủy hoại lúc trước, lập lại thành bị hủy phá, là những nơi đổ nát lâu đời.
ils rebâtiront sur d`anciennes ruines, ils relèveront d`antiques décombres, ils renouvelleront des villes ravagées, dévastées depuis longtemps.
bàn thờ các ngươi sẽ bị phá hoang, tượng mặt trời các ngươi sẽ bị bẻ gãy; ta sẽ ném bỏ những kẻ bị giết của các ngươi trước mặt thần tượng các ngươi.
vos autels seront dévastés, vos statues du soleil seront brisées, et je ferai tomber vos morts devant vos idoles.
ta sẽ làm cho mầy ra hoang vu đời đời; các thành mầy sẽ không có dân ở nữa, và bay sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va.
je ferai de toi des solitudes éternelles, tes villes ne seront plus habitées, et vous saurez que je suis l`Éternel.
nầy, có tiếng đồn ra; có sự ồn ào lớn đến từ miền phương bắc, đặng làm cho các thành của giu-đa nên hoang vu, nên hang chó rừng.
voici, une rumeur se fait entendre; c`est un grand tumulte qui vient du septentrion, pour réduire les villes de juda en un désert, en un repaire de chacals. -
trong sách thi thiên cũng có chép rằng: nguyền cho chỗ ở nó trở nên hoang loạn, chớ có ai ở đó; lại rằng: nguyền cho có một người khác nhận lấy chức nó.
or, il est écrit dans le livre des psaumes: que sa demeure devienne déserte, et que personne ne l`habite! et: qu`un autre prenne sa charge!