Вы искали: nhọc, nhọc (Вьетнамский - Французский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Вьетнамский

Французский

Информация

Вьетнамский

bắt làm công việc nhọc nhằn,

Французский

alors les Égyptiens réduisirent les enfants d`israël à une dure servitude.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

không cho mắt tôi ngủ, cũng không cho mí mắt tôi nghỉ nhọc,

Французский

je ne donnerai ni sommeil à mes yeux, ni assoupissement à mes paupières.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

đòn vọt, lao tù, rối loạn, khó nhọc, tỉnh thức, kiêng ăn;

Французский

sous les coups, dans les prisons, dans les troubles, dans les travaux, dans les veilles, dans les jeûnes;

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

khá xem xét sự khốn khổ và sự cực nhọc tôi, và tha các tội lỗi tôi.

Французский

vois ma misère et ma peine, et pardonne tous mes péchés.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

ngài ban sức mạnh cho kẻ nhọc nhằn, thêm lực lượng cho kẻ chẳng có sức.

Французский

il donne de la force à celui qui est fatigué, et il augmente la vigueur de celui qui tombe en défaillance.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

kẻ biếng nhác thò tay mình vào trong dĩa, lấy làm mệt nhọc mà đem nó lên miệng.

Французский

le paresseux plonge sa main dans le plat, et il trouve pénible de la ramener à sa bouche.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

như vậy, vua và cả dân chúng theo vua đều mệt nhọc, đi đến một nơi, và nghỉ khỏe tại đó.

Французский

le roi et tout le peuple qui était avec lui arrivèrent à ajephim, et là ils se reposèrent.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

vậy, ta ghét đời sống, vì mọi việc làm ra dưới mặt trời là cực nhọc cho ta, thảy đều hư không, theo luồng gió thổi.

Французский

et j`ai haï la vie, car ce qui se fait sous le soleil m`a déplu, car tout est vanité et poursuite du vent.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

các ngươi làm buồn lòng ta đến chừng nào, và lấy lời giảng luận khiến cực nhọc ta đến bao giờ?

Французский

jusques à quand affligerez-vous mon âme, et m`écraserez-vous de vos discours?

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

người Ê-díp-tô ngược đãi và khắc bức chúng tôi, bắt làm công dịch nhọc nhằn.

Французский

les Égyptiens nous maltraitèrent et nous opprimèrent, et ils nous soumirent à une dure servitude.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

thân phụ vua đã gán ách nặng cho chúng tôi, vậy bây giờ, hãy giảm nhẹ sự phục dịch khó nhọc này và cái ách nặng nề mà thân phụ vua đã gán trên chúng tôi, thì chúng tôi sẽ phục sự vua.

Французский

ton père a rendu notre joug dur; maintenant allège cette rude servitude et le joug pesant que nous a imposé ton père. et nous te servirons.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

ngài thấy môn đồ chèo khó nhọc lắm, vì gió ngược. lối canh tư đêm ấy, ngài đi bộ trên biển mà đến cùng môn đồ; và muốn đi trước.

Французский

il vit qu`ils avaient beaucoup de peine à ramer; car le vent leur était contraire. a la quatrième veille de la nuit environ, il alla vers eux, marchant sur la mer, et il voulait les dépasser.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

khi cha mẹ thấy ngài, thì lấy làm lạ, và mẹ hỏi rằng: hỡi con, sao con làm cho hai ta thể nầy? nầy, cha và mẹ đã khó nhọc lắm mà tìm con.

Французский

quand ses parents le virent, ils furent saisis d`étonnement, et sa mère lui dit: mon enfant, pourquoi as-tu agi de la sorte avec nous? voici, ton père et moi, nous te cherchions avec angoisse.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

vả, đang lúc đó, môi-se đã lớn khôn rồi, ra đi đến cùng anh em mình, xem thấy công việc nhọc nhằn của họ; cũng thấy một người Ê-díp-tô đánh một người hê-bơ-rơ trong vòng anh em mình;

Французский

en ce temps-là, moïse, devenu grand, se rendit vers ses frères, et fut témoin de leurs pénibles travaux. il vit un Égyptien qui frappait un hébreu d`entre ses frères.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Несколько пользовательских переводов с низким соответствием были скрыты.
Показать результаты с низким соответствием.

Получите качественный перевод благодаря усилиям
8,908,858,191 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK