Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
de henrettede ham.
chúng xử tử ông.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
jeg henrettede min ven.
tôi đã xử chết bạn mình.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
den jøde, de henrettede...
người do thái đó bị tội gì...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
-vi henrettede et menneske.
- ta đã giết người, hood. - hắn giết 1 người trong đội ta. tôi biết.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- nej, nasser henrettede ham.
không, nasser, nasser đã xử ông ta.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
jeg henrettede alle her i kontrolrummet.
tôi đã giải quyết xong bọn người, ở phòng điều khiển.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- nej, de tog kay. - henrettede de ham?
- chúng bắt kay rồi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
jake griffin inspirerede dem. jeg henrettede ham.
jake griffin đã làm điều đó và tôi đã tử hình anh ấy.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
din far besejrede dem og henrettede deres konge.
cha con vừa đánh bại người dân ả. ngài ấy còn xử tử vua của chúng vì tội phản nghịch.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
hun henrettede mig ikke, så det er en god begyndelse.
cô ấy không xử tử tôi, thế cũng là một khởi đầu hứa hẹn.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
den sorte garde henrettede lso's i gaderne.
hắc vệ binh xử tử các iso ngay trên đường phố.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
og stalin udspionerede sine beboere og henrettede dem, som dig.
và stalin theo dõi dân chúng và thi hành họ như ông vậy.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
dit liv har været en tragedie, siden de henrettede din far.
cô vẫn luôn là người đứng ngoài chứng kiến bi kịch kể từ ngày chúng xử tử cha cô.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
men den konge, der henrettede din far og pinte dig i årevis...
nhưng cô phải thừa nhận rằng sự tình rất đáng nghi. nhà vua xử tử cha cô, y còn tra tấn cô suốt nhiều năm, và cô bỏ trốn khỏi hiện trường án mạng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
og hør her, de henrettede folk ved at hænge dem på grunden ved siden af.
họ thường xử tử tù nhân bằng cách treo cổ họ ở bãi đất trống kế bên.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
da han nogle år efter vendte tilbage... med en hær lejesoldater... lukkede de ikke alene porten op for ham... men så også bare passivt til, mens han henrettede bystyret.
tuy nhiên, khi hắn quay lại vài năm sau đó với một đội quân lính đánh thuê, cũng những người dân đó không chỉ mở cổng đón hắn, mà con đứng nhìn hắn hành hình những thành viên của chính phủ hợp pháp.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
nu gentager jeg. kendelsen tilkendegiver, død eller levende, så da mr. freeman og jeg selv henrettede disse mænd, handlede vi det inden for lovens rammer.
giờ tôi nhắc lại, trát tuyên bố bất kể sống chết, nên khi ngài freeman và tôi đây xử tử chúng trước đám đông, chúng tôi đã thực hiện trong khuôn khổ luật pháp.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
da vi henrettede del, og det gik så grueligt galt... det kunne john jo føle. og jeg tror, at en del af den magi, han havde i sig sprang ind i min lille ven her.
khi bọn tôi hành hình del, và gặp sự cố... khi đó john cảm thấy điều này, và tôi nghĩ 1 phần phép thuật nào đó trong anh ta... đã chuyển sang anh bạn nhỏ này đây.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
for at 'rense' dem for deres synder og de henrettede dem, smed deres lig på gaden som en advarsel til andre om, at stoppe med at stille spørgsmål ved kirkens afgørelser i videnskabelige spørgsmål. det gjorde dem yderligtgående.
xác của họ bị ném ra đường... như một lời cảnh báo những người khác không được nghi ngờ... mất niềm tin tôn giáo và tin vào khoa học.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: