Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
cerchiamo anche di stimolarci a vicenda nella carità e nelle opere buone
ai nấy hãy coi sóc nhau để khuyên giục về lòng yêu thương và việc tốt lành;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
così anche le opere buone vengono alla luce e quelle stesse che non sono tali non possono rimanere nascoste
các việc lành cũng vậy: có việc thì bày ra, lại có việc thì không bày ra, mà sau rồi cũng không giấu kín được.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
di fare del bene, di arricchirsi di opere buone, di essere pronti a dare, di essere generosi
hãy răn bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước đức, kíp ban phát và phân chia của mình có,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
così risplenda la vostra luce davanti agli uomini, perché vedano le vostre opere buone e rendano gloria al vostro padre che è nei cieli
sự sáng các ngươi hãy soi trước mặt người ta như vậy, đặng họ thấy những việc lành của các ngươi, và ngợi khen cha các ngươi ở trên trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
guardatevi dal praticare le vostre buone opere davanti agli uomini per essere da loro ammirati, altrimenti non avrete ricompensa presso il padre vostro che è nei cieli
hãy giữ, đừng làm sự công bình mình trước mặt người ta, cho họ đều thấy. bằng không, thì các ngươi chẳng được phần thưởng gì của cha các ngươi ở trên trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
la vostra condotta tra i pagani sia irreprensibile, perché mentre vi calunniano come malfattori, al vedere le vostre buone opere giungano a glorificare dio nel giorno del giudizio
phải ăn ở ngay lành giữa dân ngoại, hầu cho họ là kẻ vẫn gièm chê anh em như người gian ác, đã thấy việc lành anh em, thì đến ngày chúa thăm viếng, họ ngợi khen Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
essi raccoglieranno tutti i viveri di queste annate buone che stanno per venire, ammasseranno il grano sotto l'autorità del faraone e lo terranno in deposito nelle città
họ hãy thâu góp hết thảy mùa màng trong bảy năm được mùa dư dật sẽ đến sau nầy, cùng thâu thập lúa mì sẵn dành cho pha-ra-ôn, dùng làm lương để dành trong các thành, và họ hãy giữ gìn lấy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ad essere prudenti, caste, dedite alla famiglia, buone, sottomesse ai propri mariti, perché la parola di dio non debba diventare oggetto di biasimo
có nết na, trinh chánh, trông nom việc nhà; lại biết ở lành, vâng phục chồng mình, hầu cho đạo Ðức chúa trời khỏi bị một lời chê bai nào.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
non vi basta pascolare in buone pasture, volete calpestare con i piedi il resto della vostra pastura; non vi basta bere acqua chiara, volete intorbidare con i piedi quella che resta
bay ăn trong vườn cỏ xinh tốt, mà lại lấy chơn giày đạp những cỏ còn lại; đã uống những nước trong, lại lấy chơn vậy đục nước còn thừa; bay há chẳng coi sự đó là việc nhỏ mọn sao?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a giaffa c'era una discepola chiamata tabità, nome che significa «gazzella», la quale abbondava in opere buone e faceva molte elemosine
tại thành giốp-bê, trong đám môn đồ, có một người đờn bà tên là ta-bi-tha, nghĩa là Ðô-ca; người làm nhiều việc lành và hay bố thí.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
mentre parlava ecco giungere giònata figlio del sacerdote ebiatàr, al quale adonia disse: «vieni! tu sei un valoroso e rechi certo buone notizie!»
người hãy còn nói, kìa giô-na-than, con trai thầy tế lễ a-bia-tha, chợt đến. a-đô-ni-gia nói với người rằng: hãy vào, vì ngươi là một tay dõng sĩ, chắc ngươi đem những tin lành.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
abbia la testimonianza di opere buone: abbia cioè allevato figli, praticato l'ospitalità, lavato i piedi ai santi, sia venuta in soccorso agli afflitti, abbia esercitato ogni opera di bene
phải là người được tiếng khen vì việc phước đức mình, như đã nuôi con cái, đãi đằng khách lạ, rửa chơn thánh đồ, cứu giúp kẻ khốn nạn, và làm đủ các việc phước đức.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: