Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
non commette ingiustizie, cammina per le sue vie
họ không làm trái phép công bình, nhưng đi trong các lối ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alleluia. che cammina nella legge del signore
phước cho những người trọn vẹn trong đường lối mình, Ði theo luật pháp của Ðức giê-hô-va,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
canto delle ascensioni. e cammina nelle sue vie
phước cho người nào kính sợ Ðức giê-hô-va, Ði trong đường lối ngài!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
egli da solo stende i cieli e cammina sulle onde del mare
một mình ngài trải các từng trời ra, và bước đi trên các ngọn sóng biển;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
colui che cammina senza colpa, agisce con giustizia e parla lealmente
Ấy là kẻ đi theo sự ngay thẳng, làm điều công bình, và nói chân thật trong lòng mình;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
davanti a lui cammina il fuoco e brucia tutt'intorno i suoi nemici
lửa bay đi trước mặt ngài, thiêu đốt hết cừu địch bốn bên.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
sarà per voi in abominio anche ogni insetto alato, che cammina su quattro piedi
hễ côn trùng nào hay bay, đi bốn cẳng, thì các ngươi hãy lấy làm gớm ghiếc.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
beato il popolo che ti sa acclamare e cammina, o signore, alla luce del tuo volto
hằng ngày họ vui mừng vì danh chúa, Ðược nhắc cao lên vì sự công bình chúa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
poiché ecco, il signore esce dalla sua dimora e scende e cammina sulle alture del paese
vì nầy, Ðức giê-hô-va ra từ chỗ ngài, xuống và đạp trên các nơi cao của đất.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
perché il signore vostro dio cammina con voi per combattere per voi contro i vostri nemici e per salvarvi
bởi giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi là Ðấng cùng đi với các ngươi, đặng vì các ngươi đánh kẻ thù nghịch và giải cứu cho.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
la stoltezza è una gioia per chi è privo di senno; l'uomo prudente cammina diritto
kẻ thiếu trí hiểu lấy sự điên dại làm vui; song người khôn sáng sửa đường mình ngay thẳng rồi đi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
che cosa è più facile, dire: ti sono rimessi i tuoi peccati, o dire: alzati e cammina
nay nói rằng: tội ngươi đã được tha, hoặc rằng: ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì bên nào dễ hơn?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
che cosa dunque è più facile, dire: ti sono rimessi i peccati, o dire: alzati e cammina
trong hai lời nầy: một là nói, tội lỗi ngươi đã được tha; hai là nói, ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì lời nào dễ nói hơn
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
gli chiesero allora: «chi è stato a dirti: prendi il tuo lettuccio e cammina?»
họ hỏi rằng: người đã biểu ngươi: hãy vác giường và đi, là ai?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
e quando ha condotto fuori tutte le sue pecore, cammina innanzi a loro, e le pecore lo seguono, perché conoscono la sua voce
khi người đã đem chiên ra hết, thì đi trước, chiên theo sau, vì chiên quen tiếng người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ma egli rispose loro: «colui che mi ha guarito mi ha detto: prendi il tuo lettuccio e cammina»
người trả lời rằng: chính người đã chữa tôi được lành biểu tôi rằng: hãy vác giường ngươi và đi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
gli empi sfoderano la spada e tendono l'arco per abbattere il misero e l'indigente, per uccidere chi cammina sulla retta via
kẻ ác đã rút gươm và giương cung mình, Ðặng đánh đổ người khốn cùng và kẻ thiếu thốn, Ðặng giết người đi theo sự ngay thẳng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
che cosa è più facile: dire al paralitico: ti sono rimessi i peccati, o dire: alzati, prendi il tuo lettuccio e cammina
nay bảo kẻ bại rằng: tội ngươi đã được tha; hay là bảo người rằng: hãy đứng dậy vác giường mà đi; hai điều ấy điều nào dễ hơn?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
gesù rispose: «non sono forse dodici le ore del giorno? se uno cammina di giorno, non inciampa, perché vede la luce di questo mondo
Ðức chúa jêsus đáp rằng: trong ban ngày há chẳng phải có mười hai giờ sao? nếu ai đi ban ngày, thì không vấp vì thấy sự sáng của thế gian nầy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il signore stesso cammina davanti a te; egli sarà con te, non ti lascerà e non ti abbandonerà; non temere e non ti perdere d'animo!»
chánh Ðức giê-hô-va sẽ đi trước ngươi, ngài sẽ ở cùng ngươi, chẳng lìa khỏi ngươi, chẳng từ bỏ ngươi đâu. chớ sợ, và chớ kinh khủng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: