Вы искали: bersabee (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

bersabee

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et asersual et bersabee et baziothi

Вьетнамский

hát-sa-su-anh, bê -e-sê-ba, bi-sốt-gia,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

igitur egressus iacob de bersabee pergebat hara

Вьетнамский

gia-cốp từ bê -e-sê-ba đi đến cha-ran,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et in asersual et in bersabee et in filiabus eiu

Вьетнамский

hát-sa-su-anh, bê -e-sê-ba và trong các làng nó,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

idcirco vocatus est locus ille bersabee quia ibi uterque iuraverun

Вьетнамский

bởi cớ ấy, nên họ đặt tên chỗ nầy là bê -e-sê-ba; vì tại đó hai người đều đã thề nguyện cùng nhau.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

eorum in medio possessionis filiorum iuda bersabee et sabee et molad

Вьетнамский

chi phái si-mê-ôn có trong sản nghiệp mình bê -e-sê-ba, sê-ba, mô-la-đa,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

reversus est abraham ad pueros suos abieruntque bersabee simul et habitavit ib

Вьетнамский

Ðoạn Áp-ra-ham trở về nơi hai người đầy tớ; họ đứng dậy, đồng nhau đi về bê -e-sê-ba. Áp-ra-ham cứ ở tại bê -e-sê-ba.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

unde appellavit eum abundantiam et nomen urbi inpositum est bersabee usque in praesentem die

Вьетнамский

người bèn đặt tên cái giếng đó là si-ba. vì cớ đó nên tên thành ấy là bê -e-sê-ba cho đến ngày nay.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et cognovit universus israhel a dan usque bersabee quod fidelis samuhel propheta esset domin

Вьетнамский

từ Ðan cho đến bê -e-sê-ba, cả y-sơ-ra-ên đều biết rằng sa-mu-ên được lập làm tiên tri của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

qui iurant in delicto samariae et dicunt vivit deus tuus dan et vivit via bersabee et cadent et non resurgent ultr

Вьетнамский

hết thảy những kẻ chỉ tội lỗi của sa-ma-ri mà thề rằng: hỡi Ðan, thật như thần ngươi sống! hết thảy những kẻ ấy sẽ ngã xuống, và không dậy được nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixitque david ad ioab et ad principes populi ite et numerate israhel a bersabee usque dan et adferte mihi numerum ut scia

Вьетнамский

Ða-vít nói với giô-áp và các quan trưởng của dân sự rằng: hãy đi lấy số dân sự, từ bê -e-sê-ba cho đến Ðan; rồi đem về tâu lại cho ta, để ta biết số họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixitque rex ad ioab principem exercitus sui perambula omnes tribus israhel a dan usque bersabee et numerate populum ut sciam numerum eiu

Вьетнамский

vua bèn nói với giô-áp, là quan tổng binh ở gần người, mà rằng: hãy đi khắp các chi phái y-sơ-ra-ên, từ Ðan cho đến bê -e-sê-ba, tu bộ dân sự, để cho ta biết số dân y-sơ-ra-ên là bao nhiêu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

egressi sunt itaque omnes filii israhel et pariter congregati quasi vir unus de dan usque bersabee et terra galaad ad dominum in masph

Вьетнамский

bấy giờ, cả dân y-sơ-ra-ên đều kéo ra đi, từ Ðan cho đến bê -e-sê-ba, và cho đến xứ ga-la-át; hội chúng tụ hiệp lại như một người trước mặt Ðức giê-hô-va, tại mích-ba.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

surrexit autem abimelech et fichol princeps militiae eius reversique sunt in terram palestinorum abraham vero plantavit nemus in bersabee et invocavit ibi nomen domini dei aetern

Вьетнамский

Áp-ra-ham trồng một cây me tại bê -e-sê-ba, và ở đó người cầu khẩn danh Ðức giê-hô-va, là Ðức chúa trời hằng-hữu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et decreverunt ut mitterent nuntios in universum israhel de bersabee usque dan ut venirent et facerent phase domino deo israhel in hierusalem multi enim non fecerant sicut lege praescriptum es

Вьетнамский

bèn nhất định rao truyền khắp xứ y-sơ-ra-ên, từ bê -e-sê-ba cho đến Ðan, khiến người ta đến dự lễ vượt qua của giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, tại giê-ru-sa-lem; vì từ lâu nay chúng không có dự lễ ấy như đã chép trong luật lệ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

congregavitque omnes sacerdotes de civitatibus iuda et contaminavit excelsa ubi sacrificabant sacerdotes de gabaa usque bersabee et destruxit aras portarum in introitu ostii iosue principis civitatis quod erat ad sinistram portae civitati

Вьетнамский

người cũng đòi đến hết thảy những thầy tế lễ ở các thành giu-đa, làm ô uế những nơi cao mà chúng nó có xông hương, từ ghê-ba cho đến bê -e-sê-ba; lại phá những bàn thờ lập tại cửa thành, tức tại cửa giô-suê, quan cai thành, ở về phía bên tả, khi vào cửa thành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,767,449,781 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK