Вы искали: custodi (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

custodi

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

fili mi custodi sermones meos et praecepta mea reconde tib

Вьетнамский

hỡi con, hãy giữ các lời ta, và giấu nơi lòng các mạng lịnh ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

bonum depositum custodi per spiritum sanctum qui habitat in nobi

Вьетнамский

hãy nhờ Ðức thánh linh ngự trong chúng ta mà giữ lấy điều phó thác tốt lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

custodi me a laqueo quem statuerunt mihi et ab scandalis operantium iniquitate

Вьетнамский

nguyện sự gian ác của môi những kẻ vây tôi bao phủ đầu chúng nó!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

custodi animam meam quoniam sanctus sum salvum fac servum tuum deus meus sperantem in t

Вьетнамский

chúa đã tha gian ác cho dân sự chúa, và khỏa lấp mọi tội lỗi của họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a resistentibus dexterae tuae custodi me ut pupillam oculi sub umbra alarum tuarum proteges m

Вьетнамский

tôi hằng để Ðức giê-hô-va đứng ở trước mặt tôi; tôi chẳng hề bị rúng động, vì ngài ở bên hữu tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

nolite credere amico et nolite confidere in duce ab ea quae dormit in sinu tuo custodi claustra oris tu

Вьетнамский

chớ tin người lân cận của các ngươi, và chớ để lòng tin cậy nơi bạn hữu mình; hãy giữ đừng mở miệng ra cùng người đờn bà ngủ trong lòng ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

canticum graduum salomonis nisi dominus aedificaverit domum in vanum laboraverunt qui aedificant eam nisi dominus custodierit civitatem frustra vigilavit qui custodi

Вьетнамский

khi Ðức giê-hô-va dẫn các phu tù của si-ôn về, thì chúng tôi khác nào kẻ nằm chiêm bao.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

domine deus abraham et isaac et israhel patrum nostrorum custodi in aeternum hanc voluntatem cordis eorum et semper in venerationem tui mens ista permanea

Вьетнамский

hỡi giê-hô-va Ðức chúa trời của Áp-ra-ham, của y-sác, và của y-sơ-ra-ên, tổ phụ của chúng tôi ôi! xin hãy cho dân sự chúa giữ luôn luôn một tâm ý ấy trong lòng, và làm cho lòng chúng chiều theo về chúa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

custodi praecepta eius atque mandata quae ego praecipio tibi ut bene sit tibi et filiis tuis post te et permaneas multo tempore super terram quam dominus deus tuus daturus est tib

Вьетнамский

hãy giữ những luật lệ và điều răn của ngài, mà ngày nay ta truyền cho ngươi, hầu cho ngươi và con cháu ngươi đều có phước, ở lâu dài trong xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho ngươi mãi mãi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

custodi igitur temet ipsum et animam tuam sollicite ne obliviscaris verborum quae viderunt oculi tui et ne excedant de corde tuo cunctis diebus vitae tuae docebis ea filios ac nepotes tuo

Вьетнамский

chỉ hãy giữ lấy ngươi, lo canh cẩn thận linh hồn mình, e ngươi quên những điều mà mắt mình đã thấy, hầu cho chẳng một ngày nào của đời ngươi những điều đó lìa khỏi lòng ngươi: phải dạy cho các con và cháu ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cumque rex transiret clamavit ad regem et ait servus tuus egressus est ad proeliandum comminus cumque fugisset vir unus adduxit eum quidam ad me et ait custodi virum istum qui si lapsus fuerit erit anima tua pro anima eius aut talentum argenti adpende

Вьетнамский

khi vua đi ngang qua, người cất tiếng la lên, và nói với vua rằng: tôi tớ vua ở giữa chiến trận; thì có người dẫn đến cùng tôi một kẻ phu tù, và biểu rằng: hãy giữ người này; xảy nó thoát khỏi, thì mạng sống ngươi sẽ thường cho mạng sống nó, hay là ngươi phải thường một ta lâng bạc.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,735,989,437 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK