Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
omnemque eius adipem tollet et adolebit super altar
người cũng gỡ hết thảy mỡ đem xông trên bàn thờ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et alebat eos omnemque domum patris sui praebens cibaria singuli
giô-sép, tùy theo số người, cấp lương thực cho cha, anh em và cả nhà cha mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et congregavit nongentos falcatos currus omnemque exercitum de aroseth gentium ad torrentem ciso
si-sê-ra bèn nhóm hiệp hết thảy xe cộ sắt mình là chín trăm cái bằng sắt, và toàn quân binh vẫn ở với mình, từ ha-rô-sết về dân ngoại bang cho đến khe ki-sôn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et multiplicabo in vobis homines omnemque domum israhel et habitabuntur civitates et ruinosa instaurabuntu
trên đất bay ta sẽ thêm số dân cư và số con cái cả nhà y-sơ-ra-ên. các thành sẽ có người ở, các nơi đổ nát sẽ được dựng lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et galaad ac terminum gesuri et machathi omnemque montem hermon et universam basan usque salec
lại xứ ga-la-át cùng địa phận dân ghê-su-rít và dân ma-ca-thít, khắp núi hẹt-môn và toàn ba-san cho đến sanh-ca;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
adipem vero et caudam omnemque pinguedinem quae operit intestina reticulumque iecoris et duos renes cum adipibus suis et armo dextro separavi
kế đó, người lấy mỡ, đuôi, hết thảy mỡ chài, tấm da mỏng bọc gan, hai trái cật với mỡ của hai trái cật và cái giò hữu;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tradiditque dominus lachis in manu israhel et cepit eam die altero atque percussit in ore gladii omnemque animam quae fuerat in ea sicut fecerat lebn
Ðức giê-hô-va phó la-ki vào tay y-sơ-ra-ên; ngày thứ hai họ chiếm lấy thành, dùng lưỡi gươm diệt thành với những người ở trong, cũng y như đã làm cho líp-na vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et omne virgultum agri antequam oreretur in terra omnemque herbam regionis priusquam germinaret non enim pluerat dominus deus super terram et homo non erat qui operaretur terra
vả, lúc đó, chưa có một cây nhỏ nào mọc ngoài đồng, và cũng chưa có một ngọn cỏ nào mọc ngoài ruộng, vì giê-hô-va Ðức chúa trời chưa có cho mưa xuống trên đất, và cũng chẳng có một người nào cày cấy đất nữa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
vidit regem stantem super tribunal iuxta morem et cantores et tubas propter eum omnemque populum terrae laetantem et canentem tubis et scidit vestimenta sua clamavitque coniuratio coniurati
bà xem thấy vua đứng trên tòa như lệ thường, có các quan cai và các kẻ thổi kèn đứng gần người, và cả dân sự của xứ đều vui mừng và thổi kèn. a-tha-li bèn xé áo mình và la lên rằng: phản ngụy! phản ngụy!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: