Вы искали: patiens (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

patiens

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

miserator et misericors dominus patiens et multum misericor

Вьетнамский

miệng chúng nó buông điều dối gạt, tay hữu chúng nó là tay hữu láo xược.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

vir iracundus provocat rixas qui patiens est mitigat suscitata

Вьетнамский

người hay giận gây điều đánh lộn; nhưng người chậm nóng giận làm nguôi cơn tranh cãi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

melior est finis orationis quam principium melior est patiens arrogant

Вьетнамский

chớ vội giận; vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu muội.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ecce clamabo vim patiens et nemo audiet vociferabor et non est qui iudice

Вьетнамский

nầy tôi kêu la về sự hung bạo, song tôi chẳng đặng nhậm lời. tôi kêu cầu tiếp cứu, bèn không có sự công bình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

calumniam patiens ephraim fractus iudicio quoniam coepit abire post sorde

Вьетнамский

Ép-ra-im bị hà hiếp, bị nghiền nát trong sự đoán xét, vì nó đã bằng lòng theo điều răn của loài người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

caritas patiens est benigna est caritas non aemulatur non agit perperam non inflatu

Вьетнамский

tình yêu thương hay nhịn nhục; tình yêu thương hay nhơn từ; tình yêu thương chẳng ghen tị, chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu ngạo,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

tacui semper silui patiens fui sicut pariens loquar dissipabo et absorbebo simu

Вьетнамский

ta làm thinh đã lâu; ta đã nín lặng, ta đã cầm mình. nhưng bây giờ, ta rên la, thở hào hễn, như đờn bà sanh đẻ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quo transeunte coram eo ait dominator domine deus misericors et clemens patiens et multae miserationis ac veru

Вьетнамский

ngài đi ngang qua mặt người, hô rằng: giê-hô-va! giê-hô-va! là Ðức chúa trời nhân từ, thương xót, chậm giận, đầy dẫy ân huệ và thành thực,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dominus patiens et magnus fortitudine et mundans non faciet innocentem dominus in tempestate et turbine viae eius et nebulae pulvis pedum eiu

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va chậm giận và có quyền lớn; nhưng ngài chẳng cầm kẻ mắc tội là vô tội. Ðức giê-hô-va đi trong gió lốc và bão tố, những đám mây là bụi dưới chơn ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dominus patiens et multae misericordiae auferens iniquitatem et scelera nullumque innoxium derelinquens qui visitas peccata patrum in filios in tertiam et quartam generatione

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va vốn chậm nóng giận và đầy ơn; hay xá điều gian ác và tội lỗi; nhưng không kể kẻ có tội là vô tội, và nhơn tội tổ phụ phạt con cháu trải ba bốn đời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et scindite corda vestra et non vestimenta vestra et convertimini ad dominum deum vestrum quia benignus et misericors est patiens et multae misericordiae et praestabilis super maliti

Вьетнамский

hãy xé lòng các ngươi, và đừng xé áo các ngươi. khá trở lại cùng giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi; vì ngài là nhơn từ và hay thương xót, chậm giận và giàu ơn, đổi ý về sự tai vạ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

homo de semine aaron qui fuerit leprosus aut patiens fluxum seminis non vescetur de his quae sanctificata sunt mihi donec sanetur qui tetigerit inmundum super mortuo et ex quo egreditur semen quasi coitu

Вьетнамский

phàm ai là con cháu của a-rôn bị bịnh phung hay là bạch trược, thì chẳng được ăn vật biệt riêng ra thánh cho đến chừng nào được tinh sạch. ai đụng đến một người đã bị ô uế bởi xác chết, ai có di tinh,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et oravit ad dominum et dixit obsecro domine numquid non hoc est verbum meum cum adhuc essem in terra mea propter hoc praeoccupavi ut fugerem in tharsis scio enim quia tu deus clemens et misericors es patiens et multae miserationis et ignoscens super maliti

Вьетнамский

người cầu nguyện Ðức giê-hô-va rằng: hãy Ðức giê-hô-va, tôi cầu xin ngài, ấy há chẳng phải là điều tôi đã nói khi tôi còn ở trong xứ tôi sao? vì đó nên tôi lật đật trốn qua ta-rê-si vậy. bởi tôi biết rằng ngài là Ðức chúa trời nhơn từ, thương xót, chậm giận, giàu ơn, và đổi ý không xuống tai vạ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,761,519,350 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK