Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
et respondens iob ai
gióp đáp lời lại mà rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
respondens autem iob dixi
gióp đáp rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 3
Качество:
respondens autem iob domino dixi
gióp thưa với Ðức chúa trời rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
respondens autem baldad suites dixi
binh-đát, người su-a, bèn đáp lời, mà rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
respondens autem dominus iob de turbine dixi
bấy giờ, từ giữa cơn gió trốt, Ðức chúa trời đáp cùng gióp rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ille respondens ait amen dico vobis nescio vo
nhưng người đáp rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, ta không biết các ngươi đâu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ille respondens dixit eis quid vobis praecepit mose
ngài trả lời rằng: vậy chớ môi-se dạy các ngươi điều chi?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cui respondens satan ait numquid frustra timet iob deu
sa-tan thưa với Ðức giê-hô-va rằng: gióp há kính sợ Ðức chúa trời luống công sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et respondens iesus dixit eis videte ne quis vos seduca
Ðức chúa jêsus đáp rằng: hãy giữ, kẻo có kẻ dỗ dành các ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ille autem respondens ait nolo postea autem paenitentia motus abii
Ðứa ấy thưa rằng: vâng; rồi không đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ille respondens ait eis helias quidem venturus est et restituet omni
Ðức chúa jêsus đáp rằng: thật Ê-li phải đến mà sửa lại mọi việc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et respondens iesus coepit dicere illis videte ne quis vos seduca
Ðức chúa jêsus khởi phán rằng: hãy giữ mình kẻo có ai lừa dối các ngươi chăng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ipse respondens ait qui intinguit mecum manum in parapside hic me trade
kẻ nào để tay vào mâm với ta, ấy là kẻ sẽ phản ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ille respondens ait omnis plantatio quam non plantavit pater meus caelestis eradicabitu
ngài đáp rằng: cây nào mà cha ta trên trời không trồng, thì phải nhổ đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
accedens autem ad alterum dixit similiter at ille respondens ait eo domine et non ivi
Ðoạn, người cha đi đến đứa thứ hai, cũng bảo như vậy. Ðứa nầy thưa rằng: tôi không muốn đi. nhưng sau ăn năn, rồi đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et respondens iesus dixit ad illos non egent qui sani sunt medico sed qui male haben
Ðức chúa jêsus phán cùng họ rằng: không phải người khỏe mạnh cần thầy thuốc, song là người đau ốm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ille respondens uni eorum dixit amice non facio tibi iniuriam nonne ex denario convenisti mecu
song chủ trả lời cho một người trong bọn rằng: bạn ơi, ta không xử tệ với ngươi đâu; ngươi há chẳng đã định với ta một đơ-ni-ê sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
qui respondens ait illis quia vobis datum est nosse mysteria regni caelorum illis autem non est datu
ngài đáp rằng: bởi vì đã ban cho các ngươi được biết những điều mầu nhiệm của nước thiên đàng, song về phần họ, thì không ban cho biết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
qui respondens ait illis generatio mala et adultera signum quaerit et signum non dabitur ei nisi signum ionae propheta
ngài đáp rằng: dòng dõi hung ác gian dâm này xin một dấu lạ, nhưng sẽ chẳng cho dấu lạ khác ngoài dấu lạ của đấng tiên tri giô-na.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et respondens ait illis date illis manducare et dixerunt ei euntes emamus denariis ducentis panes et dabimus eis manducar
ngài đáp rằng: chính các ngươi phải cho họ ăn. môn đồ thưa rằng: chúng tôi sẽ đi mua đến hai trăm đơ-ni-ê bánh để cho họ ăn hay sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: