Вы искали: sanguine (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

sanguine

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

excepto quod carnem cum sanguine non comedeti

Вьетнамский

song các ngươi không nên ăn thịt còn hồn sống, nghĩa là có máu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

unde ne primum quidem sine sanguine dedicatum es

Вьетнамский

Ấy vậy, chính giao ước trước nào chẳng phải là không dùng máu mà lập.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

si ligno percussus interierit percussoris sanguine vindicabitu

Вьетнамский

cũng vậy, nếu người đánh bằng đồ cây cầm nơi tay có thế làm chết, và người bị đánh chết đi, ấy là một kẻ sát nhơn; kẻ sát nhơn hẳn phải bị xử tử.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

non comedetis cum sanguine non augurabimini nec observabitis somni

Вьетнамский

các ngươi chớ ăn vật chi có huyết, chớ dùng bói khoa, chớ làm thuật số.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

inpossibile enim est sanguine taurorum et hircorum auferri peccat

Вьетнамский

vì huyết của bò đực và dê đực không thể cất tội lỗi đi được.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

etiam tabernaculum et omnia vasa ministerii sanguine similiter aspersi

Вьетнамский

Ðoạn, người cũng lấy huyết rảy đền tạm cùng mọi đồ thờ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

inferet sacerdos qui unctus est de sanguine eius in tabernaculum testimoni

Вьетнамский

thầy tế lễ chịu xức dầu rồi sẽ đem huyết con bò tơ vào hội mạc,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

habentes itaque fratres fiduciam in introitu sanctorum in sanguine christ

Вьетнамский

hỡi anh em, vì chúng ta nhờ huyết Ðức chúa jêsus được dạn dĩ vào nơi rất thánh,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et vestitus erat vestem aspersam sanguine et vocatur nomen eius verbum de

Вьетнамский

ngài mặc áo nhúng trong huyết, danh ngài xưng là lời Ðức chúa trời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ecce principes israhel singuli in brachio suo fuerunt in te ad effundendum sanguine

Вьетнамский

hãy xem: các quan trưởng y-sơ-ra-ên ở trong mầy, ai nấy đều theo sức mình để làm đổ máu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et tinguens digitum in sanguine eius asperget contra fores tabernaculi septem vicibu

Вьетнамский

Ê-lê-a-sa, thầy tế lễ, sẽ dùng ngón tay nhúng huyết nó rảy bảy lần phía trước của hội mạc.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

conburetque eam cunctis videntibus tam pelle et carnibus eius quam sanguine et fimo flammae traditi

Вьетнамский

người ta sẽ thiêu con bò cái tơ đó trước mắt người, là thiêu da, thịt, và huyết với phẩn nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dicitis si fuissemus in diebus patrum nostrorum non essemus socii eorum in sanguine prophetaru

Вьетнамский

và nói rằng: nếu chúng ta ở cùng một thời với tổ phụ, thì không hùa theo người mà làm đổ máu các đấng tiên tri vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

alium autem vivum cum ligno cedrino et cocco et hysopo tinguet in sanguine passeris immolat

Вьетнамский

Ðoạn, bắt lấy chim còn sống với cây hương nam, màu đỏ sặm, nhành kinh giới, đem nhúng trong huyết của chim kia đã cắt cổ trên nước chảy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a sanguine interfectorum ab adipe fortium sagitta ionathan numquam rediit retrorsum et gladius saul non est reversus inani

Вьетнамский

cây cung của giô-na-than chẳng hề trở về mà không dính đầy huyết kẻ chết, và mỡ của người dõng sĩ; cây gươm của sau-lơ không hề trở về mà không vinh quang.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a sanguine abel usque ad sanguinem zacchariae qui periit inter altare et aedem ita dico vobis requiretur ab hac generation

Вьетнамский

là từ huyết a-bên cho đến huyết xa-cha-ri đã bị giết giữa khoảng bàn thờ và đền thờ; phải, ta nói cùng các ngươi, sẽ cứ dòng dõi nầy mà đòi huyết ấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

de his autem qui crediderunt ex gentibus nos scripsimus iudicantes ut abstineant se ab idolis immolato et sanguine et suffocato et fornication

Вьетнамский

còn người ngoại đã tin, chúng tôi có viết thơ cho họ về điều chúng tôi đã định: là chỉ phải kiêng ăn của cùng thần tượng, huyết và thú vật chết ngộp, cùng chớ gian dâm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cumque mactaverit hircum pro peccato populi inferet sanguinem eius intra velum sicut praeceptum est de sanguine vituli ut aspergat e regione oracul

Вьетнамский

Ðoạn, người giết con dê đực dùng về dân chúng làm của lễ chuộc tội; đem huyết nó vào phía trong bức màn; dùng huyết con dê đực đó cũng như đã dùng huyết con bò tơ, tức là rảy trên nắp thi ân và trước nắp thi ân vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

adsumensque sacerdos de sanguine hostiae quae immolata est pro delicto ponet super extremum auriculae dextrae eius qui mundatur et super pollices manus dextrae et pedi

Вьетнамский

thầy tế lễ sẽ lấy huyết của con sinh tế chuộc sự mắc lỗi bôi trên trái tai hữu của người được sạch, trên ngón cái tay mặt và trên ngón cái chân mặt;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

eo quod dereliquerint me et alienum fecerint locum istum et libaverint in eo diis alienis quos nescierunt ipsi et patres eorum et reges iuda et repleverunt locum istum sanguine innocentiu

Вьетнамский

vì chúng nó đã lìa bỏ ta, đã làm chỗ nầy nên xa lạ, đã đốt hương ở đó cho các thần khác mà chúng nó, tổ phụ chúng nó, các vua giu-đa đều chưa từng biết, và vì chúng nó đã làm cho máu vô tội đầy nơi nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,767,249,530 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK