Вы искали: sanguinibus (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

sanguinibus

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

qui aedificatis sion in sanguinibus et hierusalem in iniquitat

Вьетнамский

các người lấy huyết xây thành si-ôn, và lấy sự gian ác xây thành giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

vae qui aedificat civitatem in sanguinibus et praeparat urbem in iniquitat

Вьетнамский

khốn thay cho kẻ lấy huyết dựng ấp, và lấy sự gian ác xây thành!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

libera me de sanguinibus deus deus salutis meae exultabit lingua mea iustitiam tua

Вьетнамский

nhưng Ðức chúa trời phán cùng kẻ ác rằng: nhơn sao ngươi thuật lại các luật lệ ta? vì cớ gì miệng ngươi nói về sự giao ước ta?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

qui non ex sanguinibus neque ex voluntate carnis neque ex voluntate viri sed ex deo nati sun

Вьетнамский

là kẻ chẳng phải sanh bởi khí huyết, hoặc bởi tình dục, hoặc bởi ý người, nhưng sanh bởi Ðức chúa trời vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

multiplicatae sunt infirmitates eorum postea adceleraverunt non congregabo conventicula eorum de sanguinibus nec memor ero nominum eorum per labia me

Вьетнамский

người nào khinh dể kẻ gian ác, nhưng tôn trọng kẻ kính sợ Ðức giê-hô-va; kẻ nào thề nguyện, dầu phải tổn hại cũng không đổi dời gì hết;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixit ad me iniquitas domus israhel et iuda magna est nimis valde et repleta est terra sanguinibus et civitas repleta est aversione dixerunt enim dereliquit dominus terram et dominus non vide

Вьетнамский

ngài phán rằng: sự gian ác của nhà y-sơ-ra-ên và của giu-đa lớn quá lắm thay; đất đầy những máu, trong thành đầy sự trái phép; vì chúng nó nói rằng: Ðức giê-hô-va đã lìa bỏ đất nầy, Ðức giê-hô-va chẳng thấy chi hết.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,763,686,669 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK