Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
susceperunt igitur de cibariis eorum et os domini non interrogaverun
người y-sơ-ra-ên bèn nhậm lương thực chúng nó, không cầu hỏi Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tunc ergo tradidit eis illum ut crucifigeretur susceperunt autem iesum et eduxerun
người bèn giao ngài cho chúng đặng đóng đinh trên thập tự giá. vậy, chúng bắt ngài và dẫn đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tu autem domine ne longe facias miserationes tuas a me misericordia tua et veritas tua semper susceperunt m
Ðức giê-hô-va ôi! xin hãy nghe lời cầu nguyện tôi, lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi; xin chớ nín lặng về nước mắt tôi, vì tôi là người lạ nơi nhà chúa, kẻ khác ngụ như các tổ phụ tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
susceperunt autem sacerdotes et levitae pondus argenti et auri et vasorum ut deferrent in hierusalem in domum dei nostr
vậy, những thầy tế lễ và người lê-vi, sau khi đã kiểm soát lại sự cân nặng của bạc, vàng, và những khí dụng rồi, bèn thâu nhận đặn đem đến giê-ru-sa-lem, trong đền thờ của Ðức chúa trời chúng ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hii autem erant nobiliores eorum qui sunt thessalonicae qui susceperunt verbum cum omni aviditate cotidie scrutantes scripturas si haec ita se haberen
những người nầy có ý hẳn hoi hơn người tê-sa-lô-ni-ca, đều sẵn lòng chịu lấy đạo, ngày nào cũng tra xem kinh thánh, để xét lời giảng có thật chăng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mactaverunt igitur tauros et susceperunt sacerdotes sanguinem et fuderunt illud super altare mactaverunt etiam arietes et illorum sanguinem super altare fuderunt immolaverunt agnos et fuderunt super altare sanguine
chúng bèn giết các con bò đực, thầy tế lễ hứng lấy huyết mà rảy trên bàn thờ; rồi giết các con chiên đực và rảy huyết trên bàn thờ; chúng cũng giết các con chiên con, và rảy huyết trên bàn thờ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: