Вы искали: viešpatavo (Литовский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Lithuanian

Vietnamese

Информация

Lithuanian

viešpatavo

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Литовский

Вьетнамский

Информация

Литовский

hadadui mirus, jo vietoje viešpatavo samla iš masreko.

Вьетнамский

vua ha-đát băng, sam-la người ma-rê-ca, kế vị.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

jobabui mirus, jo vietoje viešpatavo hušamas iš temano šalies.

Вьетнамский

vua giô-háp băng, hu-sam, người xứ thê-man, kế vị.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

belai mirus, jo vietoje viešpatavo zeracho sūnus jobabas iš bocros.

Вьетнамский

vua bê-la băng, giô-báp, con trai xê-rách, người bốt-ra, kế vị.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

samlai mirus, jo vietoje viešpatavo saulius iš rehoboto, esančio prie eufrato.

Вьетнамский

vua sam-la băng, sau-lơ, người rê-hô-bốt ở trên bờ sông, kế vị.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

viešpatie, mūsų dieve, kiti valdovai viešpatavo mums, bet mes tik tavo vardą pripažįstame ir jį garbiname.

Вьетнамский

hỡi giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, ngoài ngài từng có chủ khác cai trị chúng tôi, nay chúng tôi chỉ cậy một mình ngài mà kêu cầu danh ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

kad kaip nuodėmė viešpatavo mirtimi, taip malonė viešpatautų teisumu amžinajam gyvenimui per jėzų kristų, mūsų viešpatį.

Вьетнамский

hầu cho tội lỗi đã cai trị làm nên sự chết thể nào, thì ân điển cũng cai trị bởi sự công bình thể ấy, đặng ban cho sự sống đời đời bởi Ðức chúa jêsus christ, là chúa chúng ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

galingi karaliai viešpatavo jeruzalėje ir valdė visą kraštą anapus upės; jiems mokėjo mokesčius, duoklę ir muitus.

Вьетнамский

lại tại giê-ru-sa-lem đã có những vua rất quyền thế, quản hạt cả xứ ở bên kia sông, và người ta tiến cống, nộp thuế, và đóng tiền mãi lộ cho các vua đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

hušamui mirus, jo vietoje viešpatavo bedado sūnus hadadas, kuris nugalėjo midjaną moabo laukuose; jo miestas vadinosi avitas.

Вьетнамский

vua hu-sam băng, ha-đát, con trai bê-đát, kế vị; chính vua nầy đánh được dân ma-đi-an tại đồng mô-áp; tên bổn thành là a-vít.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

vis dėlto nuo adomo iki mozės viešpatavo mirtis net tiems, kurie nebuvo padarę nuodėmių, panašių į nusikaltimą adomo, kuris buvo būsimojo provaizdis.

Вьетнамский

nhưng từ a-đam cho đến môi-se, sự chết đã cai trị cả đến những kẻ chẳng phạm tội giống như tội của a-đam, là người làm hình bóng của Ðấng phải đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

jokimas ir kozebos gyventojai, taip pat jehoašas ir sarafas, kuris viešpatavo moabe, ir jasubilehemas (pagal senus užrašus).

Вьетнамский

lại có giô-kim, và những người cô-xê-ba, giô-ách, và sa-ráp, là người cai trị đất mô-áp, cùng gia-su-bi-lê-chem. Ấy là điều cổ tích.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

baal hananui mirus, jo vietoje viešpatavo hadadas, kurio miestas buvo pajas; jo žmona buvo vardu mehetabelė, duktė me zahabo, duktė matredo.

Вьетнамский

vua ba-anh-ha-nan băng, ha-đát kế vị; tên bổn thành là pha -i; còn vợ người tên là mê-hê-ta-bê-ên, con gái của mát-rết, cháu ngoại mê-xa-háp.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Литовский

aš pamačiau sostus ir juose sėdinčiuosius, kuriems buvo pavesta teisti. taip pat regėjau sielas tų, kuriems buvo nukirstos galvos dėl jėzaus liudijimo ir dėl dievo žodžio, kurie negarbino žvėries, nei jo atvaizdo, ir neėmė ženklo sau ant kaktos ar rankos. jie atgijo ir viešpatavo su kristumi tūkstantį metų.

Вьетнамский

tôi lại thấy những ngai, và những người ngồi trên ngai được quyền xét đoán. kết đó, tôi thấy linh hồn những kẻ đã phải chết chém vì sự làm chứng cho Ðức chúa jêsus và vì lời Ðức chúa trời, linh hồn những kẻ chẳng thờ lạy con thú cùng hình tượng nó, chẳng nhận dấu hiệu nó, hoặc trên trán hoặc trên tay. các người ấy được sống và trị vì với Ðấng christ trong một ngàn năm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,760,928,207 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK