Вы искали: whakapuaki (Маори - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Maori

Vietnamese

Информация

Maori

whakapuaki

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Маори

Вьетнамский

Информация

Маори

ka homai e ihowa te kupu: he ope nui nga wahine whakapuaki

Вьетнамский

chúa truyền mạng lịnh ra: các ngươi đờn bà báo tin thấy một đoàn đông lắm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a ka rangona toku reo e whakamoemiti ana, e whakapuaki ana i au mahi whakamiharo katoa

Вьетнамский

hầu cho nức tiếng tạ ơn, và thuật các công việc lạ lùng của chúa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ata whakarongo ki aku korero: kia anga mai o koutou taringa ki taku e whakapuaki nei

Вьетнамский

hãy nghe kỹ càng các lời ta, lời trần cáo ta khá lọt vào tai các ngươi!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

he hau totopu no aua wahi ka tae mai ki ahau. akuanei ahau whakapuaki ai i te whakawa mo ratou

Вьетнамский

lại có gió lớn hơn nữa vì ta mà đến. nay ta sẽ rao sự đoán xét nghịch cùng chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ko ta te tangata korero pono he whakapuaki i te tika; ko ta te kaiwhakaatu teka ia he tinihanga

Вьетнамский

kẻ nào nói thật, rao truyền sự công bình; song kẻ làm chứng gian, phô sự giả dối.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

kua meinga hoki kia hua nga mea katoa ma koutou i roto i a ia, te whakapuaki korero, te matauranga

Вьетнамский

vì chưng anh em đã được dư dật về mọi điều ban cho, cả lời nói và sự hiểu biết,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

kia tukua ano e ratou te whakahere, ara te whakamoemiti; kia whakapuaki i ana mahi i runga i te hari

Вьетнамский

nguyện chúng dâng của lễ thù ân, lấy bài hát vui mừng mà thuật các công việc ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

haere mai, whakarongo, e koutou katoa e wehi ana ki te atua, a maku e whakapuaki tana i mea ai ki toku wairua

Вьетнамский

hỡi hết thảy người kính sợ Ðức chúa trời, hãy đến nghe, thì tôi sẽ thuật điều ngài đã làm cho linh hồn tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

e te atua, he mea whakaako ahau nau, no toku tamarikitanga ake; a he whakapuaki taku i au mahi whakamiharo a mohoa noa nei

Вьетнамский

hỡi Ðức chúa trời, chúa đã dạy tôi từ buổi thơ ấu; cho đến bây giờ tôi đã rao truyền các công việc lạ lùng của chúa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ara ko te karaiti kia mate, ko ia te matamua o te aranga o te hunga mate, mana ano e whakapuaki te marama ki te iwi, ki nga tauiwi

Вьетнамский

tức là Ðấng christ phải chịu thương khó, và bởi sự sống lại trước nhứt từ trong kẻ chết, phải rao truyền ánh sáng ra cho dân sự và người ngoại.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ko ratou hei whakamatautau mo iharaira, kia mohiotia ai e rongo ranei ratou ki nga whakahau a ihowa i whakahaua e ia ki o ratou matua, he mea whakapuaki na mohi

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va dùng các dân tộc nầy để thử thách y-sơ-ra-ên, đặng xem thử chúng nó có ý vâng theo các điều răn mà ngài cậy môi-se truyền cho tổ phụ chúng nó chăng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

na me mahi e koe ta ratou e whakapuaki ai ki a koe i taua wahi i whiriwhiri ai a ihowa; kia tupato hoki kia rite te meatanga ki nga mea katoa e kiia e ratou ki a koe

Вьетнамский

ngươi phải làm y theo lời họ tỏ dạy cho mình tại nơi Ðức giê-hô-va sẽ chọn, và khá cẩn thận làm theo mọi lời dạy của họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a muri tata iho ka haereere ano ia ki nga pa ki nga kainga, ka kauwhau, ka whakapuaki i te rongopai o te rangatiratanga o te atua: i a ia hoki te tekau ma rua

Вьетнамский

kế đó, Ðức chúa jêsus đi thành nầy đến thành khác, giảng dạy và rao truyền tin lành của nước Ðức chúa trời. có mười hai sứ đồ ở với ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ano ra ko mikaia, ki te tupono koe te hoki mai i runga i te rangimarie, heoi he teka naku i whakapuaki ta ihowa korero. i mea ano ia, whakarongo mai, e nga iwi katoa

Вьетнамский

mi-chê bèn nói: nếu vua trở về bình an, ắt Ðức giê-hô-va không có cậy tôi phán. người lại nói: hỡi chúng dân, hết thảy hãy nghe điều đó!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a ka tae koe ki nga tohunga, ki nga riwaiti, ki te kaiwhakawa hoki e whakarite ana i aua ra: a ka ui koe; a ma ratou e whakapuaki ki a koe te tikanga mo te whakarite

Вьетнамский

đến gần những thầy tế lễ về chi phái lê-vi, cùng người đang khi ấy làm quan án, mà hỏi han họ; họ sẽ tỏ cho mình biết sự phán xét đáng định.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

i a ratou i rapu ai ko tehea wa, he wa pehea hoki, ta te wairua o te karaiti i roto i a ratou i whakapuaki ai, i a ia e whakaatu ana i mua i nga mamae o te karaiti, i te kororia ano hoki o muri iho

Вьетнамский

nghĩa là tìm cho biết thời kỳ nào và thời kỳ cách nào mà thánh linh Ðấng christ ở trong lòng mình đã chỉ cho, là khi làm chứng trước về sự đau đớn của Ðấng christ và về sự vinh hiển sẽ theo sau.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a ka korero ki a ratou i hiro, i te whenua o kanaana, ka mea, i whakahau a ihowa, na mohi i whakapuaki, kia homai ki a matou etahi pa hei nohoanga, me nga wahi o waho ake mo a matou kararehe

Вьетнамский

nói cùng họ tại si-lô trong xứ ca-na-an, mà rằng: Ðức giê-hô-va cậy môi-se truyền ban những thành cho chúng tôi ở, và đất chung quanh thành đặng dùng cho súc vật chúng tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

kei a ihowa, kei to tatou atua, nga mea ngaro: ko nga mea ia ka oti nei te whakapuaki mai, ma tatou ena, ma a tatou tamariki, ake nei, kia mahi ai tatou i nga kupu katoa o tenei ture

Вьетнамский

những sự bí mật thuộc về giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta; song những sự bày tỏ thuộc về chúng ta, và con cháu chúng ta đời đời, để chúng ta làm theo mọi lời của luật pháp nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,738,723,367 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK