Вы искали: evangeliet (Норвежский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Norwegian

Vietnamese

Информация

Norwegian

evangeliet

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Норвежский

Вьетнамский

Информация

Норвежский

og forkynte evangeliet der.

Вьетнамский

mà giảng tin lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

og først må evangeliet forkynnes for alle folkeslag.

Вьетнамский

nhưng trước hết tin lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân đã.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

efter evangeliet om den salige guds herlighet, det som er mig betrodd.

Вьетнамский

Ấy đó là điều đạo tin lành vinh hiển của Ðức chúa trời hạnh phước dạy dỗ, mà sự truyền đạo đó đã giao phó cho ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

således er jeg for min del villig til å forkynne evangeliet også for eder i rom.

Вьетнамский

Ấy vậy, hễ thuộc về tôi, thì tôi cũng sẵn lòng rao tin lành cho anh em, là người ở thành rô-ma.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

disse forkynner kristus av kjærlighet, idet de vet at jeg er satt til å forsvare evangeliet,

Вьетнамский

những người nầy làm bởi lòng yêu mến, biết rằng: tôi được lập nên để binh vực đạo tin lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

men herrens ord blir evindelig; og dette er det ord som er forkynt eder ved evangeliet.

Вьетнамский

nhưng lời chúa còn lại đời đời. và lời đó là đạo tin lành đã giảng ra cho anh em.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

at hedningene er medarvinger og hører med til legemet og har del med i løftet i kristus jesus ved evangeliet,

Вьетнамский

lẽ mầu nhiệm đó tức là: dân ngoại là kẻ đồng kế tự, là các chi của đồng một thể, đều có phần chung với chúng ta về lời hứa đã nhờ tin lành mà lập trong Ðức chúa jêsus christ;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

da oplot filip sin munn, og idet han gikk ut fra dette skriftsted, forkynte han ham evangeliet om jesus.

Вьетнамский

phi-líp bèn mở miệng, bắt đầu từ chỗ kinh thánh đó mà rao giảng Ðức chúa jêsus cho người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

blinde ser og halte går, spedalske renses og døve hører og døde står op, og evangeliet forkynnes for fattige;

Вьетнамский

kẻ mù được thấy, kẻ què được đi, kẻ phung được sạch, kẻ điếc được nghe, kẻ chết được sống lại, kẻ khó khăn được nghe giảng tin lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

for derfor blev evangeliet forkynt også for døde at de visstnok skulde dømmes som mennesker i kjødet, men leve således som gud i ånden.

Вьетнамский

vì ấy bởi điều đó mà tin lành cũng đã giảng ra cho kẻ chết, hầu cho sau khi chịu xét đoán theo loài người về phần xác, thì họ được sống theo Ðức chúa trời về phần hồn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

efter sin vilje åpenbarte sin sønn i mig, forat jeg skulde forkynne evangeliet om ham blandt hedningene, da samrådde jeg mig ikke med kjød og blod,

Вьетнамский

bày tỏ con của ngài ra trong tôi, hầu cho tôi rao truyền con đó ra trong người ngoại đạo, thì lập tức tôi chẳng bàn với thịt và máu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

dog så at jeg satte min ære i å forkynne evangeliet, ikke der hvor kristus allerede var nevnt, forat jeg ikke skulde bygge på fremmed grunnvoll,

Вьетнамский

nhưng tôi lấy làm vinh mà rao tin lành ở nơi nào danh Ðấng christ chưa được truyền ra, để cho khỏi lập lên trên nền người khác,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

da han hadde sett synet, søkte vi straks å dra over til makedonia; vi kunde skjønne at herren hadde kalt oss til å forkynne evangeliet for dem.

Вьетнамский

phao-lô vừa thấy sự hiện thấy đó rồi, chúng ta liền tìm cách qua xứ ma-xê-đoan, vì đã định rằng Ðức chúa trời gọi chúng ta rao truyền tin lành ở đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

for om jeg forkynner evangeliet, er det ikke noget å rose mig av; det er en nødvendighet som påligger mig; for ve mig om jeg ikke forkynner evangeliet!

Вьетнамский

ví bằng tôi rao truyền tin lành, tôi chẳng có cớ khoe mình, vì có lẽ cần buộc tôi; còn không rao truyền tin lành, thì khốn khó cho tôi thay.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

likesom det jo er rimelig for mig å tenke således om eder alle, eftersom jeg bærer eder i mitt hjerte, både i mine lenker og når jeg forsvarer og stadfester evangeliet, siden i alle har del med mig i nåden.

Вьетнамский

tôi nghĩ đến hết thảy anh em dường ấy, là phải lắm; vì anh em ở trong lòng tôi, dầu trong vòng xiềng xích tôi, hoặc trong khi binh vực và làm chứng đạo tin lành, thì anh em cũng có dự phần ân điển đã ban cho tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

bare før eders liv således som verdig er for kristi evangelium, forat jeg, enten jeg kommer og ser eder, eller jeg er fraværende, må få høre om eder at i står fast i én Ånd, så i med én sjel kjemper sammen for troen på evangeliet

Вьетнамский

duy anh em phải ăn ở một cách xứng đáng với đạo tin lành của Ðấng christ, để hoặc khi đến thăm anh em, hoặc khi vắng mặt, tôi cũng biết rằng anh em một lòng đứng vững, đồng tâm chống cự vì đức tin của đạo tin lành, phàm sự chẳng để cho kẻ thù nghịch ngăm dọa mình;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

da det nu blev et skarpt ordskifte, stod peter op og sa til dem: brødre! i vet at allerede for lenge siden gjorde gud det valg iblandt eder at ved min munn skulde hedningene få høre evangeliets ord og komme til troen.

Вьетнамский

sau một cuộc bàn luận dài rồi, phi -e-rơ đứng dậy nói cùng chúng rằng: hỡi anh em, hãy biết rằng từ lúc ban đầu, Ðức chúa trời đã chọn tôi trong các anh em, để cho người ngoại được nghe tin lành bởi miệng tôi và tin theo.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,735,732,783 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK