Вы искали: spådommer (Норвежский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Norwegian

Vietnamese

Информация

Norwegian

spådommer

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Норвежский

Вьетнамский

Информация

Норвежский

derfor skal i ikke mere skue tomhet eller spå falske spådommer, og jeg vil utfri mitt folk av eders hånd, og i skal kjenne at jeg er herren.

Вьетнамский

vì cớ đó, các ngươi sẽ không thấy sự hiện thấy thỉnh phờ, và không bói khoa nữa. ta sẽ cứu dân ta thoát khỏi tay các ngươi, và các ngươi sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

dine profeter har skuet for dig tomme og dårlige ting; de åpenbarte ikke din misgjerning for å avvende ditt fangenskap, men de forkynte dig tomme og villedende spådommer.

Вьетнамский

các tiên tri ngươi xem cho ngươi những sự hiện thấy giả dối và ngu dại. chẳng tỏ ra tội lỗi ngươi, đặng đem phu tù ngươi trở về. chỉ thấy cho ngươi những lời tiên tri dối và sự làm cớ cho ngươi bị đuổi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

er det ikke tomme syner i har skuet, og løgnaktige spådommer i har uttalt? i sier: så sier herren, enda jeg ikke har talt.

Вьетнамский

khi ta chưa từng phán, mà các ngươi nói rằng: Ðức giê-hô-va có phán, vậy các ngươi há chẳng thấy sự hiện thấy phỉnh phờ và nói sự bói khoa giả dối, hay sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

deres syner var tomhet, og deres spådommer løgn, de som sier: så sier herren, enda herren ikke har sendt dem, og som håper på at deres ord skal bli stadfestet.

Вьетнамский

chúng nó đã thấy sự phỉnh phờ, và sự bói khoa giả dối. chúng nó nói rằng: Ðức giê-hô-va phán, (song Ðức giê-hô-va đã không sai chúng nó), và chúng nó khiến người ta mong cho lời mình được ứng nghiệm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

imens satt israels konge og josafat, judas konge, i kongelig skrud, hver på sin trone, på en treskeplass ved inngangen til samarias port; og alle profetene stod foran dem og fremsa sine spådommer.

Вьетнамский

vả, vua y-sơ-ra-ên và giô-sa-phát, vua giu-đa, mỗi người đều mặc đồ triều phục, đương ngồi trên một cái ngai tại trong sân đạp lúa, nơi cửa thành sa-ma-ri; và hết thảy tiên tri nói tiên tri trước mặt hai vua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Норвежский

og jakob kalte sine sønner til sig og sa: samle eder, så vil jeg forkynne eder hvad som skal hende eder i de siste dager*. / {* den tid da spådommene blir opfylt.}

Вьетнамский

gia-cốp gọi các con trai mình lại và nói rằng: hãy hội lại đây, cha sẽ nói những điều phải xảy đến cho các con ngày sau.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,761,942,759 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK