Вы искали: pinagkalooban (Тагальский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Tagalog

Vietnamese

Информация

Tagalog

pinagkalooban

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Тагальский

Вьетнамский

Информация

Тагальский

ako'y pinagkalooban mo ng buhay at kagandahang-loob, at pinamalagi ang aking diwa ng iyong pagdalaw.

Вьетнамский

chúa đã ban cho tôi mạng sống và điều nhân từ; sự chúa đoái hoài tôi đã gìn giữ tâm hồn tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Тагальский

datapuwa't sinabi niya sa kanila, hindi matatanggap ng lahat ng mga tao ang pananalitang ito, kundi niyaong mga pinagkalooban.

Вьетнамский

ngài đáp rằng: chẳng phải mọi người đều có thể lãnh được lời nầy, chỉ người sẵn có ban cho như vậy mà thôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Тагальский

datapuwa't ang panginoon ay suma kay jose, at iginawad sa kaniya ang awa, at pinagkalooban ng biyaya sa paningin ng katiwala sa bilangguan.

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phù hộ giô-sép và tỏ lòng nhân từ cùng chàng, làm cho được ơn trước mặt chủ ngục.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Тагальский

at pinagkalooban silang huwag patayin ang mga ito, kundi pahirapan nilang limang buwan: at ang kanilang pahirap ay gaya ng pahirap ng alakdan kung kumakagat sa isang tao.

Вьетнамский

lại cho chúng nó phép, không phải là giết, nhưng là làm khổ những người đó trong năm tháng, và sự làm khổ ấy giống như sự làm khổ khi bọ cạp cắn người ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Тагальский

at si bezaleel at si aholiab ay gagawa, at lahat ng matalino na pinagkalooban ng panginoon ng karunungan at pagkakilala na maalaman kung paanong paggawa ng lahat ng gawa sa paglilingkod sa santuario, ayon sa lahat ng iniutos ng panginoon.

Вьетнамский

bết-sa-lê-ên, Ô-hô-li-áp và các người khôn khéo, tức là người Ðức giê-hô-va đã phú cho sự khôn ngoan và sự thông sáng đặng làm các công việc định dùng về việc tế lễ nơi thánh, đều làm mọi việc mà Ðức giê-hô-va đã phán dặn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Тагальский

at isang sulat kay asaph na tagapagingat ng gubat ng hari, upang bigyan niya ako ng mga kahoy na magawang mga tahilan sa mga pintuang-daan ng kastillo na nauukol sa bahay, at sa kuta ng bayan at sa bahay na aking papasukan. at pinagkalooban ako ng hari ayon sa mabuting kamay ng aking dios na sumasa akin.

Вьетнамский

lại ban chiếu chỉ cho a-sáp, kẻ giữ rừng vua, truyền người cho tôi gỗ làm khuôn cửa của thành điện giáp với đền và làm vách thành, cùng nhà mà tôi phải vào ở. vua bèn ban cho tôi các điều đó, tùy theo tay nhơn lành của Ðức chúa trời tôi giúp đỡ tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,762,029,294 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK