Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hän on keskittynyt tehtäväänsä.
anh ấy, ừ... anh ấy hoàn toàn tập trung vào nó.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
jättäkää hänet hoitamaan tehtäväänsä.
cứ để mặc cô ấy làm việc của mình.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
en voi edes vahvistaa hänen tehtäväänsä.
tôi cũng không thể nói nhiệm vụ của ông ấy.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ei tehtäväänsä voi valita, se määrätään.
không, anh không được lựa chọn sứ mệnh.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
valiokunta ei anna moisen häiritä tehtäväänsä.
và ủy ban này sẽ không bị xao lãng khỏi việc thực hiện mục đích của nó.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
keijut eivät ehkä olleet soveliaita tehtäväänsä.
ba vị tiểu tiên, có vẻ không phù hợp với nhiệm vụ
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ray haluaa kumppanin työhön, tehtäväänsä ja elämäänsä.
ray nói anh ấy muốn một nửa thực sự... trong công việc, trong sứ mệnh và trong cuộc đời anh ấy.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
sanoit lizin kuolevan, jos taikuus jatkaa tehtäväänsä.
cô bảo là liz sắp chết sau 8 tiếng nếu phép thuật còn trong người bà ấy mà.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- hän korjaa itsensä ja jatkaa tehtäväänsä tuhota meidät.
hắn sẽ tự sữa chữa mình, tiếp tục nhiệm vụ săn và giết. tôi biết đó là nhiệm vụ của hắn.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
sitten aloin huomioida harveyta. hän on kohdistanut tarmonsa tehtäväänsä uutena syyttäjänä.
và rồi tôi để ý hơn về harvey và những gì anh ý làm khi là công tố viên mới của thành phố
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
goodwin, jos olen oikeassa, - teillä on jossakin laitoksellanne kapteeni colter stevens odottamassa tehtäväänsä.
goodwin, nếu tôi đúng... Ở đâu đó trong chương trình mật mã gốc, cô gặp được đại uý colter stevens, đang đợi để được giao nhiệm vụ.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
sitten, päivä ennen hänen tehtäväänsä, morsian saa hänet kiinni neljän muijan, ja muutaman jätkän kanssa.
và rồi, vào cái ngày trước khi đi làm nhiệm vụ, cô ta bắt gặp nó, với 4 con nhỏ khác và một cặp đực rựa. mọi thứ thật sự căng thẳng.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ymmärrän tunteidenne kuohuvan, - mutta haluan varoittaa. rangaistus oikeuden edustajan tappoaikeesta - tämän suorittaessa tehtäväänsä - on hirttäminen.
tôi nhận ra bầu không khí rất căng, nhưng tôi phải cánh báo ngài, hình phạt cho việc gây tổn hại đại diện của tòa án khi đang thi hành công vụ là ngài sẽ bị treo cổ đến chết.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
"kapteeni megasis ja prinsessa jorala palasivat inspiron-planeetalle, "joka loistaa kirkkaammin kuin aikaisemmin." "ja superkamut jatkoivat keskenjäänyttä tehtäväänsä."
"thuyền trưởng megasis và công chúa jorala quay về hành tinh inspiron, tỏa ánh sáng hơn bao giờ hết." "khi cuộc phiêu lưu đã khép lại, một điều mới lại bắt đầu"
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование