Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ils n`ont ni savoir ni intelligence, ils marchent dans les ténèbres; tous les fondements de la terre sont ébranlés.
chúng nó không biết chi, cũng chẳng hiểu chi; chúng nó đi qua đi lại trong sự tối tăm: các nền trái đất đều rúng động.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
devant eux la terre tremble, les cieux sont ébranlés, le soleil et la lune s`obscurcissent, et les étoiles retirent leur éclat.
Ðất run rẩy, trước mặt chúng nó, các từng trời rung rinh mặt trời mặt trăng đều tối tăm, các ngôi sao thâu sự sáng lại.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
afin que personne ne fût ébranlé au milieu des tribulations présentes; car vous savez vous-mêmes que nous sommes destinés à cela.
hầu cho không một người nào trong anh em bị rúng động bởi những sự khốn khó dường ấy; vì anh em tự biết rằng ấy đó là điều đã định trước cho chúng ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: