Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
il envoya sa parole et les guérit, il les fit échapper de la fosse.
ngài ra lịnh chữa họ lành, rút họ khỏi cái huyệt.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
aidez matt goldrunner à s'échapper des pièges de l'ancienne Égypte. name
name
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
il n`espère pas échapper aux ténèbres, il voit l`épée qui le menace;
người tưởng không ra khỏi tăm tối được, và có gươm rình giết người đi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
jérémie voulut sortir de jérusalem, pour aller dans le pays de benjamin et s`échapper du milieu du peuple.
thì giê-rê-mi ra khỏi giê-ru-sa-lem đặng đi trong đất bên-gia-min, để nhận phần của mình giữa dân đó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et noé entra dans l`arche avec ses fils, sa femme et les femmes de ses fils, pour échapper aux eaux du déluge.
vì cớ nước lụt, nên nô-ê vào tàu cùng vợ, các con trai và các dâu mình;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alors horam, roi de guézer, monta pour secourir lakis. josué le battit, lui et son peuple, sans laisser échapper personne.
bấy giờ, hô-ram, vua ghê-xe, đi lên tiếp cứu la-ki; giô-suê đánh bại người và dân sự người, đến đỗi không còn để ai thoát khỏi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
mais, comme les matelots cherchaient à s`échapper du navire, et mettaient la chaloupe à la mer sous prétexte de jeter les ancres de la proue,
nhưng vì bạn tàu tìm phương lánh khỏi chiếc tàu và thả chiếc tam bản xuống biển, giả đó đi thả neo đằng trước mũi,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et jéhu frappa tous ceux qui restaient de la maison d`achab à jizreel, tous ses grands, ses familiers et ses ministres, sans en laisser échapper un seul.
giê-hu cũng giết hết thảy những người còn sót lại trong nhà a-háp ở gít-rê-ên, luôn các đại thần, các bạn hữu thiết, và những thầy cả của người, chẳng để còn lại một ai hết.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
après que josué et les enfants d`israël leur eurent fait éprouver une très grande défaite, et les eurent complètement battus, ceux qui purent échapper se sauvèrent dans les villes fortifiées,
khi giô-suê và dân y-sơ-ra-ên đã đánh chúng nó bị bại rất lớn, cho đến nỗi tuyệt diệt đi, và khi những người trong chúng nó đã được thoát khỏi, rút ở lại trong thành kiên cố,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et qui me fait échapper à mes ennemis! tu m`élèves au-dessus de mes adversaires, tu me délivres de l`homme violent.
ngài giải cứu tôi khỏi kẻ thù nghịch; thật chúa nâng tôi lên cao hơn kẻ dấy nghịch cùng tôi, và cứu tôi khỏi người hung bạo.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
lorsqu`il fut roi et qu`il fut assis sur son trône, il frappa toute la maison de baescha, il ne laissa échapper personne qui lui appartînt, ni parent ni ami.
xảy khi xim-ri vừa lên ngôi làm vua, thì người giết hết thảy nhà ba-ê-sa, chẳng để lại một nam đinh nào hết, hoặc bà con hay là bằng hữu người cũng vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ainsi parle l`Éternel: il a trouvé grâce dans le désert, le peuple de ceux qui ont échappé au glaive; israël marche vers son lieu de repos.
Ðức giê-hô-va phán như vầy: dân sót lại thoát khỏi gươm dao, tức là y-sơ-ra-ên, đã được ơn trong đồng vắng, khi ta đi khiến chúng nó được yên nghỉ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: