Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
je t'aime
em yeu anh
Последнее обновление: 2012-12-05
Частота использования: 1
Качество:
je t'aime !
anh phải lòng em.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
mon ange
thiên thần của tôi
Последнее обновление: 2013-08-11
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je t'aime ma petite chérie
tôi yêu bạn của tôi yêu ít
Последнее обновление: 2013-07-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je n'aime plus
i no longer love
Последнее обновление: 2013-08-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je n'aime pas visiter les grandes villes.
tôi không thích thăm các thành phố lớn.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je n'aime pas les grosses lampes de bureau.
tôi không thích đèn to để bàn giấy.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je n'aime pas l'atmosphère polluée des grandes villes.
tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je n'aime pas cuisiner lorsqu'il fait chaud à l'extérieur.
tôi không thích làm bếp khí ngoài trời nóng.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
mon ange marchera devant toi, et te conduira chez les amoréens, les héthiens, les phéréziens, les cananéens, les héviens et les jébusiens, et je les exterminerai.
vì thiên sứ ta sẽ đi trước mắt, đưa ngươi vào xứ của dân a-mô-rít, dân hê-tít, dân phê-rê-sít, dân ca-na-an, dân hê-vít, và dân giê-bu-sít, rồi ta sẽ diệt chúng nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
va donc, conduis le peuple où je t`ai dit. voici, mon ange marchera devant toi, mais au jour de ma vengeance, je les punirai de leur péché.
bây giờ, hãy đi, dẫn dân sự đến nơi ta đã chỉ phán. nầy thiên sứ ta sẽ đi trước ngươi; nhưng ngày nào ta hình phạt thì sẽ phạt tội chúng nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
moi, jésus, j`ai envoyé mon ange pour vous attester ces choses dans les Églises. je suis le rejeton et la postérité de david, l`étoile brillante du matin.
ta là jêsus, đã sai thiên sứ ta đến làm chứng về những sự đó cho các ngươi trước mặt các hội thánh. ta là chồi và hậu tự của Ða-vít, là sao mai sáng chói.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник: