Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
david tint conseil avec les chefs de milliers et de centaines, avec tous les princes.
Ða-vít hội nghị với quan tướng ngàn quân, quan tướng trăm quân, cùng các quan trưởng của dân.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et le roi dit: mets-toi là de côté. et achimaats se tint de côté.
vua phán cùng người rằng: hãy lui ra và đứng tại đó. người bèn lui ra và chờ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
la soeur de l`enfant se tint à quelque distance, pour savoir ce qui lui arriverait.
người chị đứa trẻ đứng xa nơi đó đặng cho biết nó sẽ ra sao.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
david, voyant saül en marche pour attenter à sa vie, se tint au désert de ziph, dans la forêt.
Ða-vít thấy sau-lơ đã kéo ra đặng hại mạng sống mình, thì ở lại trong rừng của đồng vắng xíp.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alors un ange du seigneur apparut à zacharie, et se tint debout à droite de l`autel des parfums.
bấy giờ có một thiên sứ của chúa hiện ra cùng xa-cha-ri, đứng bên hữu bàn thờ xông hương.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
l`Éternel descendit dans une nuée, se tint là auprès de lui, et proclama le nom de l`Éternel.
Ðức giê-hô-va ngự xuống trong đám mây, đứng gần bên môi-se và hô danh giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
en effet, avant l`arrivée de quelques personnes envoyées par jacques, il mangeait avec les païens; et, quand elles furent venues, il s`esquiva et se tint à l`écart, par crainte des circoncis.
bởi trước lúc mấy kẻ của gia-cơ sai đi chưa đến, thì người ăn chung với người ngoại; vừa khi họ đã đến thì người lui đứng riêng ra, bởi sợ những kẻ chịu phép cắt bì.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: