Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
myť jsme se zpronevěřili, a zpurní jsme byli, protož ty neodpouštíš.
chúng tôi đã phạm phép, đã bạn nghịch; ngài đã chẳng dung thứ!
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
ale mluv slova má k nim, již oni slyšte neb nechte: Že zpurní jsou.
vậy, ngươi khá đem lời ta nói cùng chúng nó, dầu nghe, dầu chẳng khứng nghe; vì chúng nó rất là bạn nghịch.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
bůh samotné rozmnožuje v domy, vyvodí vězně z okovů, zpurní pak bydliti musejí v zemi vyprahlé.
hỡi Ðức chúa trời, khi chúa đi ra trước dân chúa, và đi tới trong đồng vắng,
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
panuje v síle své nade vším světem, oči jeho spatřují národy, zpurní nebudou míti zniku. sélah.
ngài dùng quyền năng ngài mà cai trị đời đời; mắt ngài xem xét các nước: những kẻ phản nghịch chớ tự-cao.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
ale oni zpurní byli, a zarmucovali ducha svatého jeho; pročež obrátil se jim v nepřítele, a sám bojoval proti nim.
song họ đã bội nghịch, đã làm cho thần thánh ngài buồn rầu, ngài bèn trở làm cừu thù với họ, và chính mình ngài chinh chiến cùng họ.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
navraťte se, synové zpurní, a uzdravím odvrácení vaše. rcete: aj, my jdeme k tobě, nebo ty, hospodine, jsi bůh náš.
hỡi con cái bội nghịch, hãy trở lại! ta sẽ chữa sự bội nghịch cho. các ngươi nói rằng: nầy, chúng tôi về cùng ngài, vì ngài là giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
navraťte se synové zpurní, dí hospodin; nebo já jsem manžel váš, a přijmu vás, jednoho z města, a dva z čeledi, abych vás uvedl na sion.
Ðức giê-hô-va phán: hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về; vì ta là chồng ngươi. trong vòng các ngươi, ta sẽ lựa mỗi thành một người, mỗi họ hai người, mà đem đến si-ôn.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
a já učiním, aby jazyk tvůj přilnul k dásním tvým, a abys oněměl, a nebyl jim mužem domlouvajícím, protože dům zpurný jsou.
ta sẽ khiến lưỡi ngươi dính vào cửa họng ngươi: ngươi sẽ câm, không quở trách chúng nó được; vì chúng nó là nhà bạn nghịch.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: