Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ili sxangxis sian honoron en bildon de bovo, kiu mangxas herbon.
họ đổi sự vinh hiển mình ra hình dạng con bò ăn cỏ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
li sxangxis ilian akvon en sangon, kaj senvivigis iliajn fisxojn.
ngài đổi nước chúng nó ra máu, và giết chết cá của chúng nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kiam li sxangxis en sangon iliajn riverojn kaj torentojn, ke ili ne povis trinki.
Ðổi ra huyết các sông và các dòng nước chúng nó, đến đỗi không thế uống được.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj li sxangxis liajn vestojn de malliberejo; kaj li mangxadis cxiam cxe li dum sia tuta vivo.
lại sai đổi áo tù, giê-hô-gia-kin đến ngồi bàn với vua trọn đời mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj li sxangxis liajn vestojn de malliberejo; kaj li mangxadis cxiam cxe li dum sia tuta vivo;
người biểu lột áo tù của giê-hô-gia-kin, và cho người ăn đồng bàn với mình trọn đời người.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj la regxo de babel faris regxo anstataux li lian onklon matanja, kaj sxangxis lian nomon je cidkija.
vua ba-by-lôn lập ma-tha-nia, cậu của giê-hô-gia-kin, làm vua thế cho người, đổi tên cho là sê-đê-kia.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxu ia popolo sxangxis siajn diojn, kvankam ili ne estas dioj? sed mia popolo sxangxis sian gloron je idoloj.
có nước nào thay đổi thần của mình, mặc dầu ấy chẳng phải là thần không? nhưng dân ta đã đổi vinh hiển mình lấy vật vô ích!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj la tero estas malpurigita de siaj logxantoj; cxar ili malobeis la instruon, sxangxis la legxon, detruis la eternan interligon.
Ðất bị dân cư làm ô uế, vì họ đã phạm luật pháp, trái điều răn, dứt giao ước đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kiuj sxangxis la veron de dio en mensogon, kaj adoris kaj servis la kreitajxojn prefere ol la kreinton, kiu estas eterne benata. amen.
vì họ đã đổi lẽ thật Ðức chúa trời lấy sự dối trá, kính thờ và hầu việc loài chịu dựng nên thế cho Ðấng dựng nên, là Ðấng đáng khen ngợi đời đời! a-men.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tial li sxangxis sian aspekton antaux iliaj okuloj, furiozis inter iliaj manoj, desegnis sur la pordoj de la pordego, kaj fluigis salivon sur sian barbon.
người giả đò điên cuồng trước mặt chúng, và làm bộ dại khờ giữa họ; người vẽ gạch dấu trên cửa và để nước miếng chảy trên râu mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxar ili ne venis renkonte al la izraelidoj kun pano kaj akvo, kaj dungis kontraux ili bileamon, por malbeni ilin; sed nia dio sxangxis la malbenon en benon.
bởi vì chúng nó không đem bánh và nước đến đón dân y-sơ-ra-ên, song dùng bạc thỉnh ba-la-am đến rủa sả dân y-sơ-ra-ên (nhưng Ðức chúa trời chúng tôi đổi sự rủa sả ra sự phước hạnh).
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj la regxo de egiptujo ekregxigis super judujo kaj jerusalem lian fraton eljakim, kaj sxangxis lian nomon je jehojakim; kaj lian fraton jehoahxaz nehxo prenis kaj forkondukis en egiptujon.
Ðoạn, vua Ê-díp-tô lập Ê-li-a-kim, em giô-a-cha, làm vua của giu-đa và giê-ru-sa-lem, và đổi tên người ra là giê-hô-gia-kim. nê-cô bắt giô-a-cha, anh của giê-hô-gia-kim, đem người về xứ Ê-díp-tô.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj faraono nehxo ekregxigis eljakimon, filon de josxija, anstataux lia patro josxija, kaj sxangxis lian nomon je jehojakim; sed jehoahxazon li prenis kaj venigis en egiptujon, kaj tie li mortis.
Ðoạn, pha-ra-ôn nê-cô lập Ê-li-a-kim, con trai giô-si-a, làm vua thế cho giô-si-a, cha người, và cải tên người là giê-hô-gia-kim. còn giô-a-cha bị bắt làm phu tù tại Ê-díp-tô, và người qua đời tại đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj la pastro rigardos la infektajxon post la lavo, kaj se li vidos, ke la infektajxo ne sxangxis sian aspekton kaj la infektajxo ne disvastigxis, tiam gxi estas malpura, per fajro oni gxin forbruligu; gxi estas penetrigxintajxo sur la antauxa aux malantauxa flanko.
khi giặt rồi, thầy tế lễ sẽ khám lại, nếu vít đó không phai màu và cũng chẳng ăn lan ra, thì món đó là ô uế: ngươi hãy đem thiêu đi, vì là một thứ vít mốc ăn vào bề trái hay là bề mặt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: