Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
shoes all shined up.
Đôi giày sáng loáng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
i shined your shoes too.
tôi cũng đánh giày cho ngài rồi
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- have these shined, will you?
- Đánh bóng cái này, được không?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- that's the way her hair shined.
- tóc cổ bóng như vậy đó.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- you shined the light in my face.
- vì mày soi đèn vào mặt tao.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
oh, my god, he shined his head up!
lại móc trái rồi móc phải! chúa ơi, đầu hắn tỏa sáng kìa!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
fortune has shined on us today, my friends.
thần may mắn đã mỉm cười với chúng ta hôm nay, các bạn.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
the years have even shined up your dead horse-face.
thậm chí thời gian còn làm cho cái mặt ngựa của ông sáng ra.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
polishing that driftwood till it shined like steel or something.
nguồn sáng ánh lên từ dưới nước.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
i shined my shoes, pressed my pants, did my homework.
anh đánh bóng giầy, ủi quần áo, làm bài tập.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
he'd die of shock now if you shined a flashlight in his eyes.
hắn sẽ chết vì sốc ngay nếu anh chiếu đèn vào mắt hắn.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
if i beheld the sun when it shined, or the moon walking in brightness;
nếu tôi có thấy mặt trời chiếu sáng, và mặt trăng mọc lên soi tỏ,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
when his candle shined upon my head, and when by his light i walked through darkness;
khi ngọn đuốc chúa soi trên đầu tôi; và nhờ ánh sáng ngài, tôi bước qua sự tối tăm.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
george, this is the first time someone has shined a light in this tunnel for over 500 years.
george, đây là lần đầu tiên có người rọi đèn vào hầm mộ này... suốt hơn 500 năm.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
my parents forced us to be prim, binding us to a life of... combed hair and... shined shoes.
cha mẹ của tôi rất nghiêm khắc. họ buộc chúng tôi phải chải chuốt và... đi giày.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
and as he journeyed, he came near damascus: and suddenly there shined round about him a light from heaven:
nhưng sau-lơ đang đi đường gần đến thành Ða-mách, thình lình có ánh sáng từ trời soi sáng chung quanh người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
for god, who commanded the light to shine out of darkness, hath shined in our hearts, to give the light of the knowledge of the glory of god in the face of jesus christ.
vì Ðức chúa trời, là Ðấng có phán: sự sáng phải soi từ trong sự tối tăm! đã làm cho sự sáng ngài chói lòa trong lòng chúng tôi, đặng sự thông biết về vinh hiển Ðức chúa trời soi sáng nơi mặt Ðức chúa jêsus christ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
and, behold, the glory of the god of israel came from the way of the east: and his voice was like a noise of many waters: and the earth shined with his glory.
ta thấy vinh quang của Ðức chúa trời y-sơ-ra-ên từ phương đông mà đến. tiếng ngài giống như tiếng nước lớn, và đất sáng rực vì vinh quang ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
and he said, the lord came from sinai, and rose up from seir unto them; he shined forth from mount paran, and he came with ten thousands of saints: from his right hand went a fiery law for them.
người bèn nói: Ðức giê-hô-va đã đến từ si-na -i, ngài từ sê -i-rơ dấy lên trên dân chúng, chiếu sáng từ núi pha-ran, Ðến từ giữa muôn vàn đấng thánh; từ tay hữu ngài phát ra cho họ lửa của luật pháp ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: