Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
cội rễ.
roots.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
phạm văn cội
pham van coi
Последнее обновление: 1970-01-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tÌm vỀ cỘi nguỒn
return to the origin
Последнее обновление: 2019-07-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
con cần sức mạnh nguồn cội
i need another containment vessel. the mafuba?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
cội rễ của em là ở đây.
my roots are here.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
cội nguồn của con là ở đây.
your roots are here.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Đúng là không có cội rễ, khốn kiếp.
this ain't roots, bitch.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Đó là cội nguồn của tất cả chuyện này sao?
is that what this is all about?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ai sẽ lần theo mẹ của nước về nguồn cội của nó nào?
who will trace the mother of waters to its origins?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
amado đang muốn biết cội rễ và con chưa bao giờ đi xa hơn leon city.
amado is into this big tejano- roots thing and i've never been further than ciudad león.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
khi nước trong bầu đã hết, nàng để đứa trẻ dưới một cội cây nhỏ kia,
and the water was spent in the bottle, and she cast the child under one of the shrubs.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bản thân tôi chống đối quyền lực... Đó là cội nguồn của khốn khổ và áp bức.
you've come to the wrong shop for anarchy, brother.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nhưng trong cuộc chiến này, cậu đã quên mất cội rễ và nguồn gốc của chúng ta.
but in war, we'd all do well to remember our roots our customs.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hay tóc là cội nguồn sức mạnh của anh? (xem thần thoại samson)
or is it your source of power?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Ông cả gan đọc những cuốn sách bị giáo hội cấm đoán, và đó cũng chính là cội nguồn bi kịch của ông.
he dared to read the books banned by the church and that was his undoing.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
có người từng nói. xa nhà quá xa sẽ quên đi nguồn cội. giết quá nhiều người sẽ quên đi bản thân mình.
someone once said, go too far from home and you will lose your roots kill too many people and you will forget yourself
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bởi chưng sự tham tiền bạc là cội rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau đớn.
for the love of money is the root of all evil: which while some coveted after, they have erred from the faith, and pierced themselves through with many sorrows.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ta biết ngươi là ai, và ta thề trước các chị em ta, chúng ta có cùng nguồn cội, vì thế ta sẽ không hại ngươi hôm nay.
i know what you are and i swear by the ordinances of the sisterhood to which we both belong that i mean you no harm this day.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
kras đang làm việc trong một đống cứt... anh thấy nó đẹp, cái núi cứt này nó là chất thải của thành phố, đống ói của nhân loại cội nguồn của sông styx...
kras is working in the shithole i find that pretty, this mountain of shit it's the nausea of cities, the vomit of mankind the source of the styx...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
jerusalem, trong suốt lịch sử hàng ngàn năm jerusalem đã được xem như là một trung tâm tôn giáo của thế giới là thành thánh của 3 tôn giáo lớn do thái giáo, hồi giáo và kitô giáo.với do thái giáo jerusalem là quê cha đất tổ là xứ sở cội nguồn của hàng triệu người do thái trên khắp thế giới.với hồi giáo jerusalem là thánh địa quan trọng nhất cho khách hành hương. với kitô giáo jerusalem có một ý nghĩa hết sức quan trọng vì đó là nơi Đức giêsu đã rao giảng, đã chết và đã phục sinh.vì thế với mỗi người kitô hữu đặt chân trên đất thánh là đặt chân mình theo dấu chân mà vị thầy chí thánh là Đức giêsu đã đi qua.
jerusalem, throughout the thousands of years of history, jerusalem has been considered a religious center of the world that is the holy city of three major religions of judaism, islam and christianity. it is home to millions of jews around the world. jerusalem is the most important mecca for pilgrims. for christianity jerusalem there is a tomb
Последнее обновление: 2019-12-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник: