Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
chúng nó lên khắp các vùng rộng trên mặt đất, vây dinh thánh đồ và thành yêu dấu. nhưng có lửa từ trên trời rơi xuống thiêu diệt chúng nó.
maka mereka pun berpencarlah ke seluruh dunia, lalu mengepung perkemahan umat allah dan kota yang dikasihi allah. tetapi api turun dari langit dan memusnahkan mereka
ngài phán cùng các sứ đồ rằng: hãy đi khắp thế gian, giảng tin lành cho mọi người.
lalu yesus berkata kepada mereka, "pergilah ke seluruh dunia dan siarkanlah kabar baik dari allah itu kepada seluruh umat manusia
ngài sẽ đoán xét các nước, làm khắp nơi đầy xác chết; cũng sẽ chà nát kẻ làm đầu của nước lớn.
ia akan menghukum bangsa-bangsa, sehingga mayat-mayat berserakan. ia akan membinasakan para penguasa di seluruh muka bumi