Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
lần đầu tiên tôi cảm thấy tôi lùn
hôm qua lần đầu tiên tôi say sấp mặt
Последнее обновление: 2023-05-07
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vì tôi đã đầy dẫy lời nói, trí trong lòng tôi cảm giục tôi nói.
因 為 我 的 言 語 滿 懷 、 我 裡 面 的 靈 激 動 我
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lương nhơn tôi thò tay vào lỗ cửa, lòng dạ tôi cảm động vì cớ người.
我 的 良 人 從 門 孔 裡 伸 進 手 來 、 我 便 因 他 動 了 心
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bây giờ, Ðức chúa trời chúng tôi ôi! chúng tôi cảm tạ chúa và ngợi khen danh vinh hiển của ngài.
我 們 的 神 阿 、 現 在 我 們 稱 謝 你 、 讚 美 你 榮 耀 之 名
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tôi cảm tạ chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ lùng. công việc chúa thật lạ lùng, lòng tôi biết rõ lắm.
我 要 稱 謝 你 、 因 我 受 造 奇 妙 可 畏 . 你 的 作 為 奇 妙 . 這 是 我 心 深 知 道 的
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
xin hãy rút linh hồn tôi khỏi ngục khám, Ðể tôi cảm tạ danh chúa. những người công bình sẽ vây quanh tôi, bởi vì chúa làm ơn cho tôi.
求 你 領 我 出 離 被 囚 之 地 、 我 好 稱 讚 你 的 名 . 義 人 必 環 繞 我 、 因 為 你 是 用 厚 恩 待 我
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hỡi Ðức chúa trời, chúng tôi cảm tạ chúa; chúng tôi cảm tạ vì danh chúa ở gần: người ta thuật lại công việc lạ lùng của chúa.
〔 亞 薩 的 詩 歌 、 交 與 伶 長 、 調 用 休 要 毀 壞 。 〕 神 阿 、 我 們 稱 謝 你 、 我 們 稱 謝 你 。 因 為 你 的 名 相 近 、 人 都 述 說 你 奇 妙 的 作 為
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
mà rằng: hỡi chúa là Ðức chúa trời toàn năng, là Ðấng hiện có, trước Ðã có, chúng tôi cảm tạ ngài, vì ngài đã cầm quyền rất cao trong tay và đã trị vì.
說 、 昔 在 今 在 的 主 神 、 全 能 者 阿 、 我 們 感 謝 你 、 因 你 執 掌 大 權 作 王 了
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hỡi Ðức chúa trời của tổ phụ tôi! tôi cảm ơn và ngợi khen ngài, vì ngài đã ban cho tôi sự khôn ngoan và quyền phép, và bây giờ ngài đã khiến tôi biết điều chúng tôi cầu hỏi ngài, mà tỏ cho chúng tôi biết việc của vua.
我 列 袓 的 神 阿 、 我 感 謝 你 、 讚 美 你 、 因 你 將 智 慧 才 能 賜 給 我 . 允 准 我 們 所 求 的 、 把 王 的 事 給 我 們 指 明
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hãy nói: hỡi Ðức chúa trời, Ðấng chửng cứu chúng tôi! xin hãy cứu rỗi chúng tôi, hiệp chúng tôi lại, và giải thoát khỏi các nước, Ðể chúng tôi cảm tạ danh thánh chúa, và nhờ sự ngợi khen chúa mà lấy làm được vinh.
要 說 、 拯 救 我 們 的 神 阿 、 求 你 救 我 們 、 聚 集 我 們 、 使 我 們 脫 離 外 邦 、 我 們 好 稱 讚 你 的 聖 名 、 以 讚 美 你 為 誇 勝
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник: