Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
jeres tro frembringer død!
niềm tin của bà mang đến cái chết!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
de frembringer forskellige fornemmelser.
mỗi loại cho ra một cảm xúc khác.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
citrus og sandeltræ frembringer én følelse.
cam quýt và gỗ đàn hương cho ra cùng một cảm xúc.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
morskab i hallen, frembringer djævlen, grendel.
Ăn mừng trong căn phòng đó chỉ tổ làm ác quỷ trở lại.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
når det aktiveres, sender elektroderne en spænding, der frembringer gas.
khi đã được kích hoạt, các điện cực sẽ gởi một dòng điện giúp chuyển hóa các hóa chất thành khí gas.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
men støvet, det frembringer, er brændbart. og presset fra hullet...
Đúng, nhưng thứ bụi nó tạo ra rất dễ bắt lửa.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
hellig er herren herskeren over universet, som frembringer brød af jorden.
lạy đấng thánh vua của vũ trụ, người đã mang bánh mì đến trái đất.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
med det kosteligste, solen frembringer, med det kosteligste, måneskifterne fremkalder,
những huê lợi quí nhất của mặt trời, hoa quả cực báu của mặt trăng;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og han skal være som et træ plantet ved floder af vand som frembringer hans frugt i hans modningstid.
"và người ấy sẽ như cây trồng bên dòng nước "sinh bông kết trái theo từng mùa.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
de har hænder, men føler ikke, fødder, men går dog ej, deres strube frembringer ikke en lyd.
có tay, nhưng không rờ rẫm; có chơn, nào biết bước đi; cuống họng nó chẳng ra tiếng nào.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
der siver en damp op af sprækkerne i jorden der fungerer som filter i visse menneskers blod og frembringer et heroisk vanvid der ikke har sin lige.
từ những vết nứt trên mặt đất 1 làn hơi bốc lên tựa sương khói và hoạt động như 1 bùa yêu kì diệu trong máu đàn ông "và tạo nên những người hùng điên rồ chưa từng có trước đây."
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
thi jorden, som drikker den ofte derpå faldende regn og frembringer vækster, tjenlige for dem, for hvis skyld den også dyrkes, får velsignelse fra gud;
vả, một đám đất nhờ mưa đượm nhuần mà sanh cây cỏ có ích cho người cày cấy, thì đất đó hưởng phần phước lành của Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og jeg har kaldt tørke hid over land og bjerge, over korn, most og olie, over alt, hvad jorden frembringer, over folk og fæ, over alt, hvad hænder virker.
ta đã gọi cơn hạn hán đến trên đất, trên các núi, trên lúa mì, trên rượu mới, trên dầu, và trên sản vật đất sanh ra, trên loài người, trên loài vật, và trên mọi việc tay làm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
thi se: bjergenes skaber og stormens ophav, han, som kundgør et menneske dets tanker, som frembringer gry og mørke og vandrer på jordens høje, herren, hærskarers gud erhans navn.
thật, ấy là ngài đã làm nên các núi và dựng nên gió. Ấy là ngài làm cho người ta biết ý tưởng riêng của mình, đổi ban mai ra tối tăm, và bước đi trên những chỗ cao trên đất. danh ngài là giê-hô-va Ðức chúa trời vạn quân.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
- så lad ham frembringe det.
- và hãy để cậu ta tiếp tục.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: