Вы искали: tulerunt (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

tulerunt

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

quos tulerunt moses et aaron cum omni vulgi multitudin

Вьетнамский

vậy, môi-se và a-rôn nhận lấy các người ấy mà đã được xướng tên;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

veneruntque cuncti senes ex israhel et tulerunt sacerdotes arca

Вьетнамский

khi các trưởng lão y-sơ-ra-ên đã đến, thì những thầy tế lễ lấy hòm của Ðức giê-hô-va,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

nudis et incedentibus absque vestitu et esurientibus tulerunt spica

Вьетнамский

Ðến đỗi người nghèo phải đi trần không áo, vác những bó lúa, mà bị đói.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

igitur iosue de nocte consurgente tulerunt sacerdotes arcam domin

Вьетнамский

giô-suê dậy sớm và những thầy tế lễ khiêng hòm của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et tulerunt ionam et miserunt in mare et stetit mare a fervore su

Вьетнамский

Ðoạn họ bắt giô-na, quăng xuống biển, thì sự giận dữ của biển yên lặng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et tulerunt praedam et universa quae ceperant tam ex hominibus quam ex iumenti

Вьетнамский

cũng lấy đem theo hết thảy của đoạt được, bất kỳ người hay vật.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et accedentes discipuli eius tulerunt corpus et sepelierunt illud et venientes nuntiaverunt ies

Вьетнамский

Ðoạn, các môn đồ của giăng đến, lấy xác mà chôn, rồi đi báo tin cho Ðức chúa jêsus.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

tulerunt ergo cuncta quae iusserat moses ad ostium tabernaculi ubi cum omnis staret multitud

Вьетнамский

vậy, họ dẫn đến trước hội mạc những vật môi-se đã dặn biểu; rồi cả hội chúng đến gần đứng trước mặt Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

auferentesque de tentorio tulerunt ea ad iosue et ad omnes filios israhel proieceruntque ante dominu

Вьетнамский

họ lấy các vật đó giữa trại, đem về cho giô-suê và cho hết thảy dân y-sơ-ra-ên, rồi để trước mặt Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

abietibus de sanir extruxerunt te cum omnibus tabulatis maris cedrum de libano tulerunt ut facerent tibi malu

Вьетнамский

họ đã ghép ván của mầy bằng cây tùng của sê-nia; lấy cây bách của li-ban đặng làm cột buồm cho mầy;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

confestimque pergentes tulerunt eos sicut iacebant vestitos lineis tunicis et eiecerunt foras ut sibi fuerat imperatu

Вьетнамский

vậy, họ đến gần khiêng thây còn mặc áo lá trong ra ngoài trại quân, y như lời môi-se đã biểu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quibus ego dixi quis vestrum habet aurum tulerunt et dederunt mihi et proieci illud in ignem egressusque est hic vitulu

Вьетнамский

tôi bèn nói cùng chúng rằng: ai có vàng hãy lột ra! họ bèn đưa cho tôi, tôi bỏ vào lửa, và bởi đó thành ra bò con nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

expectantesque diu donec erubescerent et videntes quod nullus aperiret tulerunt clavem et aperientes invenerunt dominum suum iacentem in terra mortuu

Вьетнамский

chúng đợi rất lâu, đến đỗi hổ thẹn; song vì không thấy vua mở cửa phòng, bèn lấy chìa khóa và mở: kìa thấy chúa mình đã chết, nằm sải trên đất.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

columnas quoque aereas quae erant in domo domini et bases et mare aereum quod erat in domo domini confregerunt chaldei et tulerunt omne aes eorum in babylone

Вьетнамский

quân canh-đê phá tan các cột đồng trong nhà Ðức giê-hô-va, cả đến đế tảng và biển đồng trong nhà Ðức giê-hô-va, rồi đem những đồng đó về ba-by-lôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

descendentes autem fratres eius et universa cognatio tulerunt corpus eius et sepelierunt inter saraa et esthaol in sepulchro patris manue iudicavitque israhel viginti anni

Вьетнамский

kế đó, anh em người và cả nhà người đi xuống, đem thây người về, chôn tại giữa xô-rê-a và Ê-ta-ôn, trong mộ của ma-nô-a, cha người. sam-sôn làm quan xét trong y-sơ-ra-ên hai mươi năm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

consurrexerunt singuli virorum fortium et tulerunt cadavera saul et filiorum eius adtuleruntque ea in iabes et sepelierunt ossa eorum subter quercum quae erat in iabes et ieiunaverunt septem diebu

Вьетнамский

thì những người mạnh dạn đều cảm động đi lên cướp lấy xác vua sau-lơ và xác các con trai người, đem về gia-be, chôn hài cốt của họ dưới cây thông tại gia-be, đoạn kiêng ăn bảy ngày.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,774,335,800 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK