Вы искали: păcătuiască (Румынский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Romanian

Vietnamese

Информация

Romanian

păcătuiască

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Румынский

Вьетнамский

Информация

Румынский

fiindcă pe pămînt nu este nici un om fără prihană, care să facă binele fără să păcătuiască.

Вьетнамский

thật, chẳng có người công bình ở trên đất làm điều thiện, mà không hề phạm tội.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

cu toate acestea, ei n'au încetat să păcătuiască, şi n'au crezut în minunile lui.

Вьетнамский

mặc dầu các sự ấy, chúng nó còn phạm tội, không tin các công việc lạ lùng của ngài.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

căci efraim a zidit multe altare ca să păcătuiască, şi altarele acestea l-au făcut să cadă în păcat.

Вьетнамский

vì Ép-ra-im đã thêm nhiều bàn thờ đặng phạm tội, thì những bàn thờ nó đã khiến nó sa vào tội lỗi.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

cine vorbeşte mult nu se poate să nu păcătuiască, dar cel ce-şi ţine buzele, este un om chibzuit. -

Вьетнамский

hễ lắm lời, vi phạm nào có thiếu; nhưng ai cầm giữ miệng mình là khôn ngoan.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

de aceea, dacă o mîncare face pe fratele meu să păcătuiască, nu voi mînca niciodată carne, ca să nu fac pe fratele meu să păcătuiască.

Вьетнамский

cho nên, nếu đồ ăn xui anh em tôi vấp phạm, thì tôi sẽ chẳng hề ăn thịt, hầu cho khỏi làm dịp vấp phạm cho anh em tôi.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

ar fi mai de folos pentru el să i se lege o piatră de moară de gît, şi să fie aruncat în mare, decît să facă pe unul din aceşti micuţi să păcătuiască.

Вьетнамский

nếu ai gây cho chỉ một kẻ nhỏ nầy phạm tội, thì thà rằng buộc cối đá vào cổ nó mà quăng xuống biển còn hơn.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

dar dacă vei înştiinţa pe cel neprihănit să nu păcătuiască, şi nu va păcătui, va trăi, pentrucă a primit înştiinţarea, iar tu îţi vei mîntui sufletul!``

Вьетнамский

trái lại, nếu ngươi răn bảo người công bình, khiến đừng phạm tội, mà thật ra nó không phạm tội, thì chắc nó sẽ sống, vì đã nghe lời răn bảo; còn ngươi, thì giải cứu được linh hồn mình.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

dar pentru oricine va face să păcătuiască pe unul din aceşti micuţi, cari cred în mine, ar fi mai de folos să i se atîrne de gît o piatră mare de moară, şi să fie înecat în adîncul mării.

Вьетнамский

song, nếu ai làm cho một đứa trong những đứa nhỏ nầy đã tin ta sa vào tội lỗi, thì thà buộc cối đá vào cổ, mà quăng nó xuống đáy biển còn hơn.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

din pricina păcatelor pe cari le săvîrşise, făcînd ce este rău înaintea domnului, umblînd pe calea lui ieroboam, săvîrşind păcatele pe cari le făcuse ieroboam, şi făcînd şi pe israel să păcătuiască.

Вьетнамский

vì những tội lỗi người đã phạm, làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, bắt chước theo đường của giê-rô-bô-am đã phạm, tức tội đã gây cho y-sơ-ra-ên can phạm.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

,,pentrucă manase, împăratul lui iuda, a săvîrşit aceste urîciuni, pentrucă a făcut mai rău decît tot ce făcuseră înaintea lui amoriţii, şi pentrucă a făcut şi pe iuda să păcătuiască prin idolii lui,

Вьетнамский

vì ma-na-se, vua giu-đa, đã phạm những sự gớm ghiếc ấy, và có làm ác hơn mọi điều dân a-mô-rít đã làm trước người, cùng quyến dụ giu-đa phạm tội với hình tượng nó,

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

el a făcut ce este rău înaintea domnului; a săvîrşit aceleaş păcate ca ieroboam, fiul lui nebat, care făcuse pe israel să păcătuiască, şi nu s'a abătut de la ele.

Вьетнамский

người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va; bắt chước làm theo các tội lỗi của giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, tức tội đã gây cho y-sơ-ra-ên phạm tội; người chẳng bỏ tội ấy.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

,,eu te-am ridicat din ţărînă, şi te-am pus mai mare peste poporul meu israel; dar pentrucă ai umblat pe calea lui ieroboam, şi ai făcut pe poporul meu israel să păcătuiască, pentruca să mă mînii prin păcatele lor,

Вьетнамский

ta đã cất ngươi lên khỏi bụi đất và lập ngươi làm vua chúa dân y-sơ-ra-ên ta; song ngươi đã đi theo đường của giê-rô-bô-am, xui cho dân y-sơ-ra-ên ta phạm tội, và vì tội chúng nó, chọc giận ta.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
8,031,709,689 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK