Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
devant eux les peuples tremblent, tous les visages pâlissent.
khi thấy chúng nó, các dân đều rầu rĩ, hết thảy đều sự tái mặt.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
devant dieu les ombres tremblent au-dessous des eaux et de leurs habitants;
kẻ qua đời run rảy dưới nước lớn, và muôn vật ở đó cũng vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
maintenant les îles tremblent au jour de ta chute, les îles de la mer sont épouvantées de ta fin.
bây giờ các cù lao sẽ run rẩy nơi ngày mầy đổ nát, và các cù lao trong biển sẽ kinh khiếp về sự diệt mất của mầy!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les peuples l`apprennent, et ils tremblent: la terreur s`empare des philistins;
các dân tộc nghe biết việc nầy đều run sợ, cơn kinh hãi áp-hãm dân xứ pha-lê-tin.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
que toute la terre craigne l`Éternel! que tous les habitants du monde tremblent devant lui!
khắp thiên hạ khá kính sợ Ðức giê-hô-va; các dân thế gian hãy kinh khủng ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
tu crois qu`il y a un seul dieu, tu fais bien; les démons le croient aussi, et ils tremblent.
ngươi tin rằng chỉ có một Ðức chúa trời mà thôi, ngươi tin phải; ma quỉ cũng tin như vậy và run sợ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
l`Éternel règne: les peuples tremblent; il est assis sur les chérubins: la terre chancelle.
Ðức giê-hô-va cai trị: các dân hãy run sợ; ngài ngự trên các chê-ru-bin: trái đất khá rúng động.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les îles le voient, et sont dans la crainte, les extrémités de la terre tremblent: ils s`approchent, ils viennent.
các cù lao thấy và thất kinh; các đầu cùng đất đều run rẩy. chúng nó đều đến gần và nhóm lại,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ils dirent à josué: certainement, l`Éternel a livré tout le pays entre nos mains, et même tous les habitants du pays tremblent devant nous.
hai người nói cùng giô-suê rằng: quả thật, Ðức giê-hô-va đã phó cả xứ vào tay chúng ta; và lại, hết thảy dân của xứ đều sờn lòng trước mặt chúng ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a ton aspect, les montagnes tremblent; des torrents d`eau se précipitent; l`abîme fait entendre sa voix, il lève ses mains en haut.
các núi thấy ngài thì đều sợ hãi; các dòng nước chảy mạnh, vực sâu vang tiếng, rún biển giơ tay lên cao.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
faisons maintenant une alliance avec notre dieu pour le renvoi de toutes ces femmes et de leurs enfants, selon l`avis de mon seigneur et de ceux qui tremblent devant les commandements de notre dieu. et que l`on agisse d`après la loi.
vậy bây giờ, ta hãy lập giao ước với Ðức chúa trời chúng ta, đuổi hết thảy những người nữ kia và các con cái của họ đã sanh ra, y như lời chỉ giáo của chúa tôi và của các người có lòng kính sợ điều răn của Ðức chúa trời chúng ta; khá làm điều ấy theo luật pháp.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: